Phường Tân Thành – Ninh Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Bình , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Thành – Ninh Bình

Bản đồ Phường Tân Thành – Ninh Bình

Đường Cù Chính Lan1-77, 2-78 431305
Đường Lương Văn Tụy2-76 431304
Đường Nguyễn Lương Bằng1-99, 2-100 431336
Đường Nguyễn Thái Học1-89, 2-74 431306
Đường Tô Vĩnh Diện1-35, 2-34 431307
Đường Tràng An 431337
Đường Trần Hưng Đạo16-100, 1-99 431301
Đường Trần Hưng Đạo2-14 431302
Đường Trần Hưng Đạo60-128 431303
Đường Xuân Thành1-129, 2-124 431309
Phố Bắc Thành, Ngõ 1 Cam Giá1-67, 2-24 431331
Phố Bắc Thành, Ngõ 22-24 431332
Phố Bắc Thành, Ngõ 31-33, 2-34 431333
Phố Bắc Thành, Ngõ 42-24 431334
Phố Bắc Thành, Ngõ Thành Công2-28 431335
Phố Đẩu Long 431338
Phố Đẩu Long, Ngõ Tây Thành1-49, 2-50 431321
Phố Đẩu Long, Ngõ Xuân Thành97-131 431322
Phố Khánh Thành, Ngõ 11-15 431314
Phố Khánh Thành, Ngõ 217-33, 2-16 431315
Phố Khánh Thành, Ngõ 318-34, 35-39 431316
Phố Khánh Thành, Ngõ 436-54, 37-59 431317
Phố Khánh Thành, Ngõ 554-80, 59-75 431318
Phố Khánh Thành, Ngõ 680-138 431319
Phố Khánh Trung, Ngõ 12-46 431327
Phố Khánh Trung, Ngõ 1trần Hưng Đạo2-28 431326
Phố Khánh Trung, Ngõ 21-53, 2-54 431328
Phố Khánh Trung, Ngõ 31-31, 2-32 431329
Phố Khánh Trung, Ngõ 42-44 431330
Phố Kỳ Lân, Ngõ 136-82 431323
Phố Kỳ Lân, Ngõ 230-148, 31-79 431324
Phố Kỳ Lân, Ngõ Vinh Quang1-35 431325
Phố Phúc Tân, Ngõ Cát Linh2-60 431310
Phố Phúc Tân, Ngõ Trung Thành1-87 431311
Phố Tân Trung, Ngõ Xuân Thành54-124 431320
Phố Trung Nhì, Ngõ Trung Thành2-92 431312
Phố Trung Nhì, Ngõ Xuân Thành1-97 431313
Tổ Dân Cư Phố Nhật Tân 431308

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bích Đào68
Phường Đông Thành45
Phường Nam Bình31
Phường Nam Thành38
Phường Ninh Khánh21
Phường Ninh Phong17
Phường Ninh Sơn18
Phường Phúc Thành72
Phường Tân Thành38
Phường Thanh Bình60
Phường Vân Giang40
Xã Ninh Nhất13
Xã Ninh Phúc12
Xã Ninh Tiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481
110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp
085xx128
55.021104,6526
Huyện Gia Viễn
083xx151
115.708 178,5648
Huyện Hoa Lư
082xx95
66.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244
164.735164,71.000
Huyện Nho Quan
084xx289
143.083458,3312
Huyện Yên Khánh
088xx191
133.420142,3938
Huyện Yên Mô
086xx122
110.302144,743762

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post