Phường Vĩnh Thọ – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Phường Vĩnh Thọ – Nha Trang |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Phường Vĩnh Thọ – Nha Trang |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ 91
Phường Ngọc Hiệp 22
Phường Phước Hải 107
Phường Phước Hoà 54
Phường Phước Long 110
Phường Phước Tân 31
Phường Phước Tiến 27
Phường Phương Sài 65
Phường Phương Sơn 46
Phường Tân Lập 31
Phường Vạn Thắng 50
Phường Vạn Thạnh 78
Phường Vĩnh Hải 46
Phường Vĩnh Hoà 24
Phường Vĩnh Nguyên 33
Phường Vĩnh Phước 36
Phường Vĩnh Thọ 16
Phường Vĩnh Trường 27
Phường Xương Huân 55
Xã Phước Đồng 35
Xã Vĩnh Hiệp 3
Xã Vĩnh Lương 5
Xã Vĩnh Ngọc 6
Xã Vĩnh Phương 6
Xã Vĩnh Thái 5
Xã Vĩnh Thạnh 4
Xã Vĩnh Trung 5
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx 1018
392.279 250,7 1.565
Thành phố Cam Ranh
587xx 130
128.358 325 395
Huyện Cam Lâm
576xx 56
100.850 543,8 185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x 104
131.719 336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x 37
20.930 336,9 62
Huyện Khánh Vĩnh
574xx 51
33.714 1.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx 216
233.558 1.197,77 195
Huyện Trường Sa
579xx 5
195 496,3 0,39
Huyện Vạn Ninh
572xx 112
126.477 550,1 230
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km²
Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km²
Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam 51xxx - 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx - 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ