Phường Ngô Quyền – Sơn Tây cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Sơn Tây , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Ngô Quyền – Sơn Tây

Bản đồ Phường Ngô Quyền – Sơn Tây

Đường Cầu Cộng154187
Đường Cầu Treo154190
Đường Phú Hà154193
Khu tập thể Chùa Mới, Dãy nhà A-ĐB154176
Khu tập thể Công Ty Kỹ Nghệ 19 – 5Dãy nhà A1-A8, B1-B7154191
Khu tập thể Dãy C51Dãy nhà A-B154189
Khu tập thể Nội Trú Trường Hữu Nghị 80Dãy nhà A1-A7, B1-B4154188
Phố Đinh Tiên Hoàng2-46154162
Phố Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 21-31154165
Phố Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 31-25154163, 154164
Phố Hàng154192
Phố Ngô Quyền1-183, 2-138154175
Phố Ngô Quyền, Ngõ 51-15, 2-14154186
Phố Ngô Quyền, Ngõ Cẩm An1-41, 2-40154185
Phố Ngô Quyền, Ngõ Lò Da1-59, 2-32154184
Phố Ngô Quyền, Ngõ Số Nhà 33-3154178, 154179
Phố Ngô Quyền, Ngõ Số Nhà 44-4154180
Phố Ngô Quyền, Ngõ Số Nhà 4444-44154181
Phố Ngô Quyền, Ngõ Số Nhà 5757-57154182
Phố Ngô Quyền, Ngõ Số Nhà 5858-58154183
Phố Phan Chu Trinh1-25154173
Phố Phan Chu Trinh, Ngõ 11-15154174
Phố Phó Đức Chính1-37, 2-40154160
Phố Phó Đức Chính, Ngõ 11-59, 2-60154161
Phố Phố Ngô Quyền, Ngõ Chùa Mới1-19, 4-20154177
Phố Phùng Hưng1-89, 2-76154166
Phố Phùng Hưng, Ngõ 21-34154167
Phố Trần Hưng Đạo1-53, 2-48154168
Phố Trần Hưng Đạo, Ngõ 11-19154169
Phố Trần Hưng Đạo, Ngõ 31-16154170
Phố Trần Hưng Đạo, Ngõ 41-8154172
Phố Trần Hưng Đạo, Ngõ 51-16154171

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Sơn Tây

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lê Lợi52
Phường Ngô Quyền34
Phường Phú Thịnh14
Phường Quang Trung40
Phường Sơn Lộc45
Phường Xuân Khanh67
Xã Cổ Đông15
Xã Đường Lâm9
Xã Kim Sơn14
Xã Sơn Đông21
Xã Thanh Mỹ12
Xã Trung Hưng13
Xã Trung Sơn Trầm13
Xã Viên Sơn6
Xã Xuân Sơn9

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,324.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,236.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.12647,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,129.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,327.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.7351142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,42.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,11.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,71.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.41443,47.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.89432,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post