Danh mục
Thành phố Phan Thiết
Thành phố Phan Thiết là tỉnh lỵ, trung tâm hành chính, kinh tế, văn hoá, du lịch của tỉnh Bình Thuận. Bắc giáp huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình. Nam giáp biển Đông và huyện Hàm Thuận Nam. Tây giáp huyện Hàm Thuận Nam. Đông giáp biển.
Bao gồm: 14 phường là: Mũi Né, Hàm Tiến, Phú Hải, Phú Tài, Phú Thuỷ, Phú Trung, Xuân An, Thanh Hải, Bình Hưng, Đức Nghĩa, Lạc Đạo, Đức Thắng, Hưng Long, Đức Long; và 4 xã là: Thiện Nghiệp, Phong Nẫm, Tiến Lợi, Tiến Thành
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Phan Thiết |
||
Bản đồ Thành phố Phan Thiết |
Tháp nước Phan Thiết Sông Cà Ty Bãi biển Mũi Né Hòn Rơm Bãi biển Đồi Dương Đồi cát Mũi Né Suối Tiên Tháp Pô shanư Di tích Trường Dục Thanh Di tích Lầu Ông Hoàng Miếu Vạn Thuỷ Tú Chùa Liên Trì Mộ Nguyễn Thông Hải đăng Khe Gà Chùa Ông Đình Đức Thắng Đình Đức Nghĩa |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Phan Thiết |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Bình Hưng | 52 | |||
Phường Đức Long | 19 | |||
Phường Đức Nghĩa | 63 | |||
Phường Đức Thắng | 42 | |||
Phường Hàm Tiến | 6 | |||
Phường Hưng Long | 27 | |||
Phường Lạc Đạo | 22 | |||
Phường Mũi Né | 21 | |||
Phường Phú Hải | 6 | |||
Phường Phú Tài | 21 | |||
Phường Phú Thuỷ | 79 | |||
Phường Phú Trinh | 98 | |||
Phường Thanh Hải | 14 | |||
Phường Xuân An | 20 | |||
Xã Phong Nẫm | 4 | |||
Xã Thiện Nghiệp | 6 | |||
Xã Tiến Lợi | 7 | |||
Xã Tiến Thành | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x - 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x - 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x - 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x - 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |