Thị trấn Mỹ Luông – Chợ Mới cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Chợ Mới , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin zip code /postal code Thị trấn Mỹ Luông – Chợ Mới | |||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Thị trấn Mỹ Luông – Chợ Mới |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Chợ Mới |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Chợ Mới 27 Thị trấn Mỹ Luông 6 Xã An Thạnh Trung 11 Xã Bình Phước Xuân 5 Xã Hoà An 6 Xã Hoà Bình 6 Xã Hội An 6 Xã Kiến An 12 Xã Kiến Thành 8 Xã Long Điền A 6 Xã Long Điền B 8 Xã Long Giang 10 Xã Long Kiến 6 Xã Mỹ An 6 Xã Mỹ Hiệp 7 Xã Mỹ Hội Đông 10 Xã Nhơn Mỹ 11 Xã Tấn Mỹ 10
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Diện tích (km²) Dân số Mật độ Dân số (người/km²) Huyện An Phú
9045x - 9049x 64
226,4 191.328 845 Huyện Châu Phú
906xx 99
451 245.102 543 Huyện Châu Thành
9090x - 9094x 64
355,1 169.723 478 Huyện Chợ Mới
902xx 161
369,6 345.200 934 Huyện Phú Tân
903xx 82
314,223 221.059 704 Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x 125
175,6846 184.129 1.048 Huyện Thoại Sơn 9095x - 9099x 106
468,7 180.551 385 Huyện Tịnh Biên
907xx 60
355,5 120.781 340 Huyện Tri Tôn
908xx 97
600,4 133.109 222 Thành phố Long xuyên
901xx 321
115,4 278.658 2.415 Thành phố Châu Đốc 905xx 130
105,3 157.298 1494
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km² Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km² Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km² Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km² Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km² Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km² Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km² Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km² Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km² Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km² Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km² Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km² Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long