Danh mục
thị xã Thuận An
thị xã Thuận An. Bắc giáp huyện Tân Uyên và thị xã Thủ Dầu Một. Đông giáp huyện Dĩ An. Nam giápthành phố Hồ Chí Minh. Tây giáp thị xã Thủ Dầu Một và thành phố Hồ Chí Minh.
Bao gồm thị trấn Lái Thiêu và 7 xã: Bình Chuẩn, An Phú, Thuận Giao, An Sơn, Bình Nhâm, Bình Hoà, Vĩnh Phú.
Sưu Tầm
Tổng quan thị xã Thuận An |
||
Bản đồ thị xã Thuận An |
Địa hình đồng bằng, sông Sài Gòn chảy dọc theo rìa phía Tây huyện, nhiều sông, rạch nhỏ. Huyện có quốc lộ 13 đi qua cùng với hai tuyến đường tỉnh 743 và 745. Đến Thuận An du khách có thể tham quan khu du lịch Lái Thiêu, sân golf Sông Bé, làng gốm sứ… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thị xã Thuận An |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường An Phú | 60 | |||
Phường An Thạnh | 11 | |||
Phường Bình Chuẩn | 6 | |||
Phường Bình Hoà | 49 | |||
Phường Lái Thiêu | 9 | |||
Phường Thuận Giao | 18 | |||
Phường Vĩnh Phú | 5 | |||
Xã An Sơn | 5 | |||
Xã Bình Nhâm | 4 | |||
Xã Hưng Định | 3 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thủ Dầu Một | 751xx | 667 | 264.642 | 118,67 | 2.230 |
Huyện Bắc Tân Uyên | 755xx | 69 | 58.439 | 400,9 | 146 |
Huyện Bàu Bàng | 757xx | 44 | 82.024 | 339,2 | 242 |
Thị xã Bến Cát | 759xx | 108 | 203.420 | 234,4 | 868 |
Huyện Dầu Tiếng | 758xx | 88 | 115.780 | 721,4 | 160 |
Thị xã Dĩ An | 753xx | 103 | 355.370 | 60 | 5.928 |
Huyện Phú Giáo | 756xx | 70 | 83.555 | 541,5 | 154 |
Thị xã Tân Uyên | 754xx | 106 | 190.564 | 92,4920 | 2.060 |
Thị xã Thuận An | 752xx | 170 | 438.922 | 84,26 | 5.245 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |