Danh mục
Thành phố Sông Công
Thành phố Sông Công được thành lập trên cơ sở thị trấn Mỏ Chè, các xã Cải Đan, Tân Quang và Bá Xuyên của huyện Phổ Yên theo quyết định số 113/HĐBT ngày 11/04/1985 của Hội đồng Bộ trưởng Việt Nam.
Năm 1999, Sông Công thành lập hai phường Phố Cò và xã Vinh Sơn theo Nghị định số 18/1999/NĐ-CP của Chính phủ Việt Nam. Cũng theo quyết định này, xã Cải Đan đổi thành phường Cải Đan, xã Bình Sơn thuộc huyện Phổ Yên chuyển về thị xã Sông Công quản lý.
Sưu Tầm
Thông tin Thành phố Sông Công |
||
Bản đồ Thành phố Sông Công |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Thái Nguyên | |
Diện tích : | 98,37 km² | |
Dân số : | 109.409 | |
Mật độ : | 1.112 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 123 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Sông Công |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bách Quang 5
Phường Cải Đan 12
Phường Lương Châu 8
Phường Mỏ Chè 13
Phường Phố Cò 11
Phường Thắng Lợi 20
Xã Bá Xuyên 12
Xã Bình Sơn 25
Xã Tân Quang 11
Xã Vinh Sơn 6
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thái Nguyên
241xx 715
306.842 170,7 1.798
Thành phố Sông Công
248xx 123
109.409 109,4 1.000
Huyện Đại Từ
246xx 481
160.598 568,55 274
Huyện Định Hóa
245xx 438
87.089 520,8 167
Huyện Đồng Hỷ
242xx 276
114.893 457,5 251
Thị xã Phổ Yên
247xx 325
158.619 258,86 558
Huyện Phú Bình
249xx 328
134.150 245,7 546
Huyện Phú Lương
244xx 274
106.681 368,9465 289
Huyện Võ Nhai
243xx 177
64.241 843,5 76
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc