Phường Hoà Hương – Tam Kỳ cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tam Kỳ , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hoà Hương – Tam Kỳ

Bản đồ Phường Hoà Hương – Tam Kỳ

Đường 29 m vào Sân vận động 561483
Đường Duy Tân, Kiệt 641-31, 2-38 561117
Đường Phan Chu TrinhKiệt 595 Bà Dần 561486
Đường Phan Chu TrinhKiệt 645 Thạch Thảo 561487
Đường Phan Chu TrinhKiệt 667 Chiều tím 561102
Đường Phan Chu TrinhKiệt 687 Thu Hương 561103
Đường Phan Chu TrinhKiệt 727 561104
Đường Phan Chu TrinhKiệt 785 561105
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 567 Thống Nhất1-21, 2-26 561116
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 625 Nhà máy đèn1-39, 2-28 561101
Đường Phan Chu Trinh, Kiệt 821 Chợ Bà Hòa cũ1-37, 2-52 561106
Đường Phan Chu Trinh, Ngách 779Kiệt Môi trường 561484
Khối phố Bàn Thạch 561480
Khối phố Hồng Lư 561107
Khối phố Hương Chánh 561119
Khối phố Hương Sơn 561115
Khối phố Hương Trà Đông 561114
Khối phố Hương Trà Tây 561113
Khối phố Hương Trung 561118
Khối phố Lê Hồng Phong 561108
Khu dân cư Đông Nam Nguyễn Huệ 561481
Khu dân cư phố chợ Hòa Hương 561485
Khu dân cư Số 1, Dãy nhà Akhối phố Hương Trung 561109
Khu dân cư Số 1, Dãy nhà Bkhối phố Hương Trung 561110
Khu dân cư Số 1, Dãy nhà Ckhối phố Hương Trung 561111
Khu dân cư Số 1, Dãy nhà Dkhối phố Hương Trung 561112
Khu dân cư Sở Nông nghiệp & PTNT 561482

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tam Kỳ

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Mỹ34
Phường An Phú8
Phường An Sơn32
Phường An Xuân82
Phường Hoà Hương27
Phường Hòa Thuận30
Phường Phước Hoà26
Phường Tân Thạnh28
Phường Trường Xuân10
Xã Tam Ngọc7
Xã Tam Phú8
Xã Tam Thăng9
Xã Tam Thanh7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx205
89.716 61,51.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx308
107.924 92,61.165
Huyện Bắc Trà My
525xx77
38.218825,546
Huyện Đại Lộc
516xx159
145.935587,1249
Thị xã Điện Bàn
514xx188
197.830214,7921
Huyện Đông Giang
517xx95
23.428812,629
Huyện Duy Xuyên
515xx94
120.948 299,1404
Huyện Hiệp Đức
522xx70
38.001494,277
Huyện Nam Giang
519xx65
22.990 1.842,886712
Huyện Nam Trà My
524xx44
25.464 825,531
Huyện Nông Sơn
520xx32
31.470455,9 69
Huyện Núi Thành
528xx139
137.481534257
Huyện Phú Ninh
527xx87
84.863251,47337
Huyện Phước Sơn
523xx66
22.5861.141,320
Huyện Quế Sơn
521xx109
82.216250,8 328
Huyện Tây Giang
518xx70
16.53490318
Huyện Thăng Bình
512xx131
176.783385,6458
Huyện Tiên Phước
526xx10868.877454,4152

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post