Phường Phú Trung – Tân Phú  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Phú  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Trung – Tân Phú 

Bản đồ Phường Phú Trung – Tân Phú 

Đường Âu Cơ410-2008, 411-1985 760919
Đường Âu Cơ, Hẻm 11061-21, 2-20 760920
Đường Cao Văn Ngọc1-201, 2-202 760936
Đường Hòa Bình44-298, 45-213 760921
Đường Hòa Bình, Hẻm 1061-57, 2-58 760924
Đường Hòa Bình, Hẻm 2981-19, 2-18 760922
Đường Hòa Bình, Hẻm 471-9, 2-8 760923
Đường Hòang Nhị Xuân80-856, 81-855 760927
Đường Hòang Nhị Xuân, Hẻm 1151-49, 2-48 760929
Đường Hòang Nhị Xuân, Hẻm 115, Ngách 121-25, 2-26 760930
Đường Hòang Nhị Xuân, Hẻm 801-19, 2-20 760928
Đường Huỳnh Văn ChínhKhu chung cư Huỳnh Văn Chính Ii 760911
Đường Huỳnh Văn ChínhKhu chung cư Nhiêu Lộc 760912
Đường Huỳnh Văn Chính, Hẻm 10611-23, 2-32 760914
Đường Huỳnh Văn Chính, Hẻm 1069a1-33, 2-30 760913
Đường Huỳnh Văn Chính, Hẻm 10731-19, 2-20 760915
Đường Huỳnh Văn Chính, Hẻm 151-85, 2-6 760916
Đường Huỳnh Văn Chính, Hẻm 19, Ngách 231-15, 2-14 760917
Đường Huỳnh Văn Chính, Hẻm 19, Ngách 91-17, 2-14 760918
Đường Khuông Việt1-83, 2-46 760910
Đường Lê Ngã651-951, 652-952 760931
Đường Lê Ngã, Hẻm 5191-25, 2-42 760932
Đường Lê Ngã, Hẻm 519, Ngách 251-25, 2-42 760933
Đường Lê Ngã, Hẻm 5871-25, 2-26 760934
Đường Nguyễn Minh Châu, Hẻm 721-53, 2-60 760905
Đường Nguyễn Minh Châu, Hẻm 731-75, 2-80 760906
Đường Nguyễn Minh Châu, Hẻm 741-45, 2-50 760907
Đường Nguyễn Minh Châu, Hẻm 751-45, 2-50 760908
Đường Nguyễn Minh Châu, Hẻm 761-75, 2-80 760909
Đường Nguyễn Minh Châu, Hẻm 9891-85, 2-80 760904
Đường Nguyễn Minh Châu, Hẻm 9911-75, 2-80 760903
Đường Nguyễn Minh Châu, Hẻm 9991-91, 2-78 760902
Đường Trịnh Đình Trọng80-1930, 85-1931 760925
Đường Trịnh Đình Trọng, Hẻm 851-9, 2-10 760926

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Phú

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Tân49219681,1319441
Phường Hòa Thạnh24212780,9322880
Phường Phú Thạnh14288471,1425304
Phường Phú Thọ Hòa40314611,2325578
Phường Phú Trung34383970,942663
Phường Sơn Kỳ6188121,1216796
Phường Tân Quý116424431.7823845
Phường Tân Sơn Nhì84253121,1322400
Phường Tân Thành57298150,9930116
Phường Tân Thới Hòa2826,1291,1522721
Phường Tây Thạnh7637.9953,5710.642

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post