Phường Linh Đông – Thủ Đức  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thủ Đức  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Linh Đông – Thủ Đức 

Bản đồ Phường Linh Đông – Thủ Đức 

Đường Kha Vạn Cân387-649, 514-808 720715
Đường Linh Đông1-307, 2-250 720717
Đường Lý Tế Xuyên1-163, 2-222 720718
Đường Lý Tế XuyênUBND Phường Linh Đông 720757
Đường Số 11-19, 2-22 720738
Đường Số 101-63, 2-74 720727
Đường Số 111-23, 2-10 720733
Đường Số 131-9, 2-16 720732
Đường Số 141-47, 2-46 720725
Đường Số 151-35, 2-26 720731
Đường Số 161-17, 2-36 720726
Đường Số 171-25, 2-30 720739
Đường Số 181-29, 2-14 720719
Đường Số 191-27, 2-30 720740
Đường Số 21-9, 2-106 720730
Đường Số 22 Khu Phố 41-17, 2-20 720720
Đường Số 22 Khu Phố 71-43, 4-34 720756
Đường Số 231-23, 2-20 720741
Đường Số 251-69, 2-46 720721
Đường Số 261-33, 2-40 720746
Đường Số 271-107, 2-100 720742
Đường Số 281-29, 2-46 720747
Đường Số 291-109, 2-120 720743
Đường Số 31-37, 2-30 720737
Đường Số 301-41, 2-12 720748
Đường Số 311-67, 2-68 720744
Đường Số 321-19, 2-32 720749
Đường Số 331-77, 2-88 720745
Đường Số 341-41, 2-34 720755
Đường Số 351-95, 2-88 720722
Đường Số 361-69, 2-84 720723
Đường Số 371-59, 2-52 720754
Đường Số 381-7, 2-10 720753
Đường Số 391-13, 2-8 720752
Đường Số 41-21, 2-20 720729
Đường Số 401-83, 2-48 720751
Đường Số 411-39, 2-50 720724
Đường Số 421-65, 2-22 720750
Đường Số 51-43, 2-60 720736
Đường Số 61-3, 2-36 720728
Đường Số 71-55, 2-28 720735
Đường Số 91-9, 2-18 720734
Đường Tô Ngọc Vân153-341, 154-288 720716

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thủ Đức

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Chiểu34199565,493635
Phường Bình Thọ10611.0361,21
Phường Hiệp Bình Chánh66259436,264144
Phường Hiệp Bình Phước29173197,662261
Phường Linh Chiểu3231.9471,4122.657
Phường Linh Đông4319.2062,597.145
Phường Linh Tây11931.7611,3723.153
Phường Linh Trung35218906,813210
Phường Linh Xuân17184673,834822
Phường Tam Bình19119833,413514
Phường Tam Phú27149732,985024
Phường Trường Thọ27187544,094585

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post