Danh mục
Huyện Tuy Đức
Huyện Tuy Đức là một huyện của Việt Nam, nằm trong tỉnh Đăk Nông. Huyện được thành lập vào tháng 1 năm 2007 theo quyết định 142/2006/NĐ-CP của Chính phủ Việt Nam ban hành tháng 12 năm 2006 trên cơ sở tách 6 xã thuộc huyện Đắk R’lấp.
Tuy Đức có 6 đơn vị hành chính cấp xã: Đắk Búk So (huyện lị), Đắk Ngo, Đắk R’Tíh, Quảng Tâm, Quảng Tân, Quảng Trực.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tuy Đức |
||
Bản đồ Huyện Tuy Đức |
giáp huyện Đắk Song ở phía Đông, giáp tỉnh Bình Phước ở phía Tây, huyện Đắk R’Lấp ở phía Nam, Vương quốc Campuchia ở phía Bắc. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tuy Đức |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Đắk Búk So | 9 | |||
Xã Đăk Ngo | 5 | |||
Xã Đắk RTih | 13 | |||
Xã Quảng Tâm | 6 | |||
Xã Quảng Tân | 9 | |||
Xã Quảng Trực | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Nông |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thị xã Gia Nghĩa | 651xx | 64 | 41.788 | 286,6 | 146 |
Huyện Cư Jút | 654xx | 127 | 88.264 | 718,9 | 123 |
Huyện Đăk Glong | 652xx | 61 | 29.248 | 1.448,8 | 20 |
Huyện ĐắK Mil | 655xx | 135 | 87.831 | 682,7 | 129 |
Huyện Đắk R'Lấp | 658xx | 101 | 74.087 | 634,2 | 117 |
Huyện Đắk Song | 656xx | 96 | 56.829 | 807,8 | 70 |
Huyện Krông Nô | 653xx | 103 | 62.888 | 804,8 | 78 |
Huyện Tuy Đức | 657xx | 47 | 38.656 | 1.123,3 | 34 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |