Danh mục

Huyện Yên Minh

Huyện Yên Minh So với các địa phương khác trong tỉnh, tiềm năng du lịch của Yên Minh khá nghèo nàn, ngoài thắng cảnh động Én, Yên Minh chỉ thu hút du khách nhờ có chợ cửa khẩu mốc 9 Bạch Đích. Vào mùa mưa, Yên Minh thường xảy ra lũ  quét, trượt lở, lũ bùn ở 2 xã Du Già, Du Tiến và các nhánh thượng nguồn sông Gâm. Yên Minh là 1 trong 19 khu vực có nguy cơ cao xảy ra lũ quét, lũ bùn đá ở các tỉnh miền núi phía Bắc.

theo Wikipedia

Thông tin Huyện Yên Minh

Bản đồ Huyện Yên Minh

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Hà Giang
Diện tích :  781,9km2
Dân số :  61.600
Mật độ :  79 người/km²
Số lượng mã bưu chính 265

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Minh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Yên Minh17
Xã Bạch Đích19
Xã Đồng Minh16
Xã Du Già14
Xã Đường Thượng10
Xã Du Tiến12
Xã Hữu Vinh13
Xã Lao Và Chải16
Xã Lũng Hồ23
Xã Mậu Duệ15
Xã Mậu Long14
Xã Na Khê10
Xã Ngam La12
Xã Ngọc Long25
Xã Phú Lũng13
Xã Sủng Thài19
Xã Sủng Tráng9
Xã Thắng Mố8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành Phố Hà Giang
201xx5971.689135,3193530
Huyện Bắc Mê
209xx12047.339 840,856
Huyện Bắc Quang
208xx20945.2861.10141
Huyện Đồng Văn
205xx21864.757461,1140
Huyện Hoàng Su Phì
206xx18859.427634,494
Huyện Mèo Vạc
204xx22170.162576,7122
Huyện Quản Bạ
2035x - 2039x10544.506532,183
Huyện Quang Bình
2075x - 2079x13356.824774,6373
Huyện Vị Xuyên
202xx21595.7251.487,564
Huyện Xín Mần
2070x - 2074x17158.195582,7100
Huyện Yên Minh
2030x - 2034x26577.625786,299

 

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đông Bắc

 

 

New Post