Phường 10 – Quận 10  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 10  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 10 – Quận 10 

Bản đồ Phường 10 – Quận 10 

Đường 3 Tháng 2215-231 740264
Đường 3 Tháng 2233-255 740237
Đường 3 Tháng 2259-295 740233
Đường 3 Tháng 2297-313 740230
Đường 3 Tháng 2315-323 740228
Đường 3 Tháng 2, Hẻm 2572-16 740234
Đường 3 Tháng 2, Hẻm 257, Ngách 181-9, 2-22 740236
Đường 3 Tháng 2, Hẻm 257, Ngách 51-21, 2-30 740235
Đường 3 Tháng 2, Hẻm 2951-5, 2-6 740231
Đường 3 Tháng 2, Hẻm 295, Ngách 81-19, 2-10 740232
Đường 3 Tháng 2, Hẻm 3131-19, 2-30 740229
Đường Lê Hồng Phong535-587 740245
Đường Lê Hồng Phong536-550 740246
Đường Lê Hồng Phong552-570 740248
Đường Lê Hồng Phong-572 740250
Đường Lê Hồng Phong578-636 740257
Đường Lê Hồng Phong591-609 740243
Đường Lê Hồng Phong611-631 740241
Đường Lê Hồng Phong635-653 740238
Đường Lê Hồng Phong638-658 740259
Đường Lê Hồng Phong662-668 740261
Đường Lê Hồng Phong672-694 740263
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 5501-37, 2-10 740247
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 5701-9 740249
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 5761-3, 2-12 740251
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 5891-9, 2-8 740244
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 6111-25, 2-30 740242
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 6331-21, 2-36 740239
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 633, Ngách 181-7, 2-4 740240
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 6381-25, 2-16 740258
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 6601-5, 2-4 740260
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 6701-9, 2-26 740262
Đường Lý Thái Tổ372-382 740203
Đường Lý Thái Tổ396-458 740211
Đường Lý Thái Tổ462-560 740214
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 3841-105, 2-68 740204
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 384, Ngách 131-39, 2-36 740205
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 384, Ngách 201-17, 2-20 740206
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 384, Ngách 401-29, 2-24 740207
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 384, Ngách 551-9, 2-18 740208
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 384, Ngách 581-21, 2-18 740209
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 384, Ngách 851-23, 2-28 740210
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 4581-65, 2-96 740212
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 458, Ngách 411-7, 2-8 740213
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 4901-81, 2-134 740215
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 490, Ngách 1241-19, 2-4 740217
Đường Lý Thái Tổ, Hẻm 490, Ngách 431-23, 2-18 740216
Đường Sư Vạn Hạnh538-554 740218
Đường Sư Vạn Hạnh558-592 740220
Đường Sư Vạn Hạnh596-610 740222
Đường Sư Vạn Hạnh614-624 740224
Đường Sư Vạn Hạnh628-632 740226
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 5561-23, 2-12 740219
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 5941-33, 2-20 740221
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 6121-3, 2-16 740223
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 6261-15, 2-12 740225
Đường Sư Vạn Hạnh, Hẻm 6341-7, 2-6 740227
Đường Trần Minh Quyền13-23 740254
Đường Trần Minh Quyền1-9 740256
Đường Trần Minh Quyền27-125 740252
Đường Trần Minh Quyền, Hẻm 111-7, 2-6 740255
Đường Trần Minh Quyền, Hẻm 251-15, 2-12 740253

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 10

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159136910,2165195
Phường 1062121690,1964047
Phường 11117129620,2258918
Phường 1216126.0001,2920.100
Phường 13118246770,4752504
Phường 141491.57
Phường 1515226110,773391
Phường 286186430,293215
Phường 34212.0730,1120.730
Phường 4135133650,1683531
Phường 5101117290,1673306
Phường 65885300,2238773
Phường 730112870,1112870
Phường 89612760,158507
Phường 9174192100,19101105

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post