Phường Hồ Nam – Lê Chân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lê Chân , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hồ Nam – Lê Chân

Bản đồ Phường Hồ Nam – Lê Chân

Đường Cát Cụt, Ngõ 1181-17, 2-22 183774
Đường Chùa Hàng1-161, 2-186 183796
Đường Chùa Hàng, Ngõ 1331-135, 2-148 183799
Đường Chùa Hàng, Ngõ 1611-35, 2-36 183800
Đường Chùa Hàng, Ngõ 1641-37, 2-58 183801
Đường Chùa Hàng, Ngõ 1661-179, 2-186 183802
Đường Chùa Hàng, Ngõ 1801-53, 2-50 183803
Đường Chùa Hàng, Ngõ 1861-50 183804
Đường Chùa Hàng, Ngõ 831-73, 2-60 183798
Đường Tô Hiệu241-407, 254-450 183775
Đường Tô Hiệu, Ngõ 2691-5 183776
Đường Tô Hiệu, Ngõ 2881-10 183779
Đường Tô Hiệu, Ngõ 2901-65, 2-78 183780
Đường Tô Hiệu, Ngõ 2931-35 183777
Đường Tô Hiệu, Ngõ 295b1-45 183778
Đường Tô Hiệu, Ngõ 2961-8 183781
Đường Tô Hiệu, Ngõ 3121-109, 2-102 183782
Đường Tô Hiệu, Ngõ 3221-53, 2-24 183783
Đường Tô Hiệu, Ngõ 3241-16 183784
Đường Tô Hiệu, Ngõ 3421-10 183785
Đường Tô Hiệu, Ngõ 3461-147, 2-78 183786
Đường Tô Hiệu, Ngõ 3761-15, 2-18 183787
Đường Tô Hiệu, Ngõ 3801-67, 2-64 183788
Đường Tô Hiệu, Ngõ 380, Ngách 41-15, 2-24 183789, 183790
Đường Tô Hiệu, Ngõ 4141-69, 2-132 183791
Khu tập thể Chùa Hàng, Lô nhà 1 183805
Khu tập thể Chùa Hàng, Lô nhà 2 183806
Khu tập thể Chùa Hàng, Lô nhà 3 183807
Khu tập thể Chùa Hàng, Lô nhà 4 183808
Khu tập thể Lâm TườngDãy nhà B 183811
Khu tập thể Lâm TườngDãy nhà C 183810
Khu tập thể Lâm TườngDãy nhà D 183812
Khu tập thể Quân ĐộiDãy nhà 1 183815
Khu tập thể Quân ĐộiDãy nhà 2 183816
Khu tập thể Tập Thể Y Tế, Lô nhà 6a 183792
Khu tập thể Tập Thể Y Tế, Lô nhà 6b 183793
Khu tập thể Tập Thể Y Tế, Lô nhà 6c 183794
Khu tập thể Tập Thể Y Tế, Lô nhà 6d 183795
Phố Cát Cụt104-130, 121-173 183770
Phố Cát Cụt, Ngõ 1081-87, 2-108 183773
Phố Cát Cụt, Ngõ 1231-43, 2-26 183771
Phố Cát Cụt, Ngõ 1251-4 183772
Phố Hoàng Quý1-165, 2-92 183813
Phố Hoàng Quý, Ngõ 271-21, 2-26 183814
Phố Lâm Tường1-105, 2-74 183809

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lê Chân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Biên82
Phường An Dương41
Phường Cát Dài36
Phường Đông Hải31
Phường Dư Hàng16
Phường Dư Hàng Kênh132
Phường Hàng Kênh29
Phường Hồ Nam46
Phường Kênh Dương32
Phường Lam Sơn57
Phường Nghĩa Xá72
Phường Niệm Nghĩa53
Phường Trại Cau36
Phường Trần Nguyên Hãn28
Phường Vĩnh Niệm57

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post