Phường Lộc Thọ – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lộc Thọ – Nha Trang

Bản đồ Phường Lộc Thọ – Nha Trang

Đường Biệt Thự1-33, 2-48 652150
Đường Biệt Thự, Hẻm Số 441-51, 2-50 652152
Đường Đinh Tiên Hoàng1-3, 2-26 652133
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 21-19, 2-12 652146
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 61-11, 2-16 652147
Đường Đinh Tiên Hoàng, Ngõ 81-5, 2-6 652148
Đường Đinh Tien Hoàng, Ngõ 8a11-13, 6-12 652149
Đường Hoàng Hoa Thám2-74, 7-21 652073
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 15b1-17, 2-18 652118
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 15c1-5, 2-4 652119
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 241-5, 2-6 652114
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 281-9, 2-8 652115
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 301-17, 2-16 652116
Đường Hoàng Hoa Thám, Ngõ 341-25, 2-26 652117
Đường Hùng Vương1-81, 2-152 652079
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách A1-5, 2-6 652103
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách B1-7, 2-6 652096
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách C1-7, 2-8 652102
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách D1-5, 2-6 652095
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách E1-5, 2-6 652089
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách I1-7, 2-6 652104
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách K1-5, 2-6 652098
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách L1-5, 2-6 652091
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách M1-5, 2-6 652100
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách O1-5, 2-6 652099
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách P1-7, 2-6 652097
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách Q1-7, 2-8 652092
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách R1-5, 2-6 652094
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách S1-5, 2-6 652101
Đường Hùng Vương, Ngõ Quân Trấn, Ngách T1-9, 2-10 652093
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 11-13, 2-14 652082
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 121-3, 2-8 652083
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 191-7, 2-20 652086
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 21-9, 2-10 652081
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 241-59, 2-60 652085
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 251, 2- 652088
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 261-19, 2-18 652084
Đường Hùng Vương, Ngõ Số 841-29, 2-24 652087
Đường Lê Thánh Tôn1-9 652138
Đường Lê Thánh Tôn26-42, 63- 652123
Đường Lê Thánh Tôn9-59 652074
Đường Lý Thánh Tôn1-59, 2-88 652126
Đường Lý Thánh Tôn, Ngõ 1a1-13, 2-14 652127
Đường Lý Thánh Tôn, Ngõ 431-7, 2-4 652128
Đường Lý Thánh Tôn, Ngõ 531-39, 2-20 652129
Đường Lý Tự Trọng1, 2- 652125
Đường Lý Tự Trọng3-7, 6-34 652131
Đường Lý Tự Trọng, Ngõ 51-9, 2-8 652132
Đường Nguyễn Chánh1-3, 4-6 652124
Đường Nguyễn Chánh5-25, 8-26 652134
Đường Nguyễn Chánh, Ngõ 161-3 652136
Đường Nguyễn Chánh, Ngõ 221-3, 2-4 652137
Đường Nguyễn Chánh, Ngõ 81-3, 2-4 652135
Đường Nguyễn Thiện Thuật1-115, 2-144 652158
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Hẻm Số 11, Ngách Dãy D1-11, 2-12 652161
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ Số 11-53, 2-52 652159
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ Số 11, Ngách Dãy A1-9, 2-8 652162
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ Số 11, Ngách Dãy B1-11, 2-10 652163
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ Số 11, Ngách Dãy C1-9, 2-8 652164
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ Số 11, Ngách Dãy E1-9, 2-8 652165
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ Số 471-7, 2-14 652166
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ Số 531-37, 2-36 652167
Đường Nguyễn Thiện Thuật, Ngõ Số 551-7, 2-8 652168
Đường Nguyễn Thị Minh Khai2-46, 3-39 652155
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 171-15, 2-6 652157
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Ngõ Số 261-11, 2-10 652156
Đường Quang Trung31-69, 68-106 652139
Đường Quang Trung, Ngõ 411-9, 2-13 652140
Đường Quang Trung, Ngõ 431-9 652142
Đường Quang Trung, Ngõ 451-3, 2- 652141
Đường Quang Trung, Ngõ 631-17, 2-16 652143
Đường Quang Trung, Ngõ 801-7, 2-10 652144
Đường Quang Trung, Ngõ 841-15, 2-16 652145
Đường Tôn Đản1-33, 2-8 652154
Đường Trần Hưng Đạo1-5, 8-22 652120
Đường Trần Hưng Đạo1, 6- 652078
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 182-20 652121
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 51-9, 2-10 652122
Đường Trần Phú18-102 652076
Đường Trần Phú, Hẻm 961-19, 2-18 652106
Đường Trần Phú, Ngõ 1001-15, 2-14 652108
Đường Trần Phú, Ngõ 1021-7, 2-8 652109
Đường Trần Phú, Ngõ 641-15, 2-14 652105
Đường Trần Phú, Ngõ 981-13, 2-12 652107
Đường Trần Quang Khải1-39, 2-30 652153
Đường Tuệ Tĩnh1-25, 2- 652077
Đường Tuệ Tĩnh, Ngõ 781-53, 2-54 652110
Đường Yersin9-17 652075
Khu tập thể Gia Đình Viện 87Dãy nhà A 652111
Khu tập thể Gia Đình Viện 87Dãy nhà B 652112
Khu tập thể Gia Đình Viện 87Dãy nhà C 652113

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post