Phường Lương Khánh Thiện – Ngô Quyền cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ngô Quyền , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lương Khánh Thiện – Ngô Quyền

Bản đồ Phường Lương Khánh Thiện – Ngô Quyền

Đường Lương Khánh Thiện1-115, 2-116182243
Đường Lương Khánh Thiện125-149, 142-152182233
Đường Lương Khánh ThiệnNgõ 54182254
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 11-10182250
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 1121-18182258
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 1131-11, 2-14182244
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 1161-23, 2-16182259
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 171-17182249
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 191-40182248
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 361-13, 2-14182251
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 50a2-6182252
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 50b1-8182253
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 551-9182247
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 601-39, 2-50182255
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 761-16182256
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ 801-25, 2-26182257
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ Đoàn Kết1-43, 2-34182246
Đường Lương Khánh Thiện, Ngõ Độc Lập1-17182245
Đường Phạm Ngũ Lão1-39, 2-16182240
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 21-27, 2-32182241
Đường Phạm Ngũ Lão, Ngõ 21-49, 2-32182242
Đường Trần Phú32-40182230
Đường Trần Phú9-31182234
Đường Trần Phú, Ngõ 101-67, 2-52182236
Đường Trần Phú, Ngõ 171-35, 2-32182237
Đường Trần Phú, Ngõ 211-17, 2-26182238
Đường Trần Phú, Ngõ 251-37, 2-34182239
Đường Trần Phú, Ngõ 382-28182231
Đường Trần Phú, Ngõ 391-19, 2-28182232
Đường Trần Phú, Ngõ 91-103, 2-88182235

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngô Quyền

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cầu Đất34
Phường Cầu Tre68
Phường Đằng Giang21
Phường Đông Khê47
Phường Đồng Quốc Bình51
Phường Gia Viện36
Phường Lạch Tray51
Phường Lạc Viên30
Phường Lê Lợi37
Phường Lương Khánh Thiện30
Phường Máy Chai173
Phường Máy Tơ104
Phường Vạn Mỹ50

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,91.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,53.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,61.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,81.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post