Phường Trần Nguyên Hãn – Lê Chân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lê Chân , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trần Nguyên Hãn – Lê Chân

Bản đồ Phường Trần Nguyên Hãn – Lê Chân

Đường Tôn Đức Thắng1-143, 2-104 183862
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 21-15, 2-12 183866
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 331-61, 2-36 183867
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 361-59, 2-56 183863
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 481-75, 2-78 183864
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 661-21, 2-36 183865
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 731-19, 2-12 183868
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 891-63, 2-162 183869
Đường Trâng Nguyên Hãn, Ngõ 781-30 183841
Đường Trần Nguyên Hãn41-213, 46-264 183845
Đường Trần Nguyên HãnNgõ 122 183846
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 1001-11 183842
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 1101-7 183843
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 1331-9 183852
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 1411-9 183853
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 1441-45, 2-48 183847
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 167a1-20 183854
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 167b1-17 183855
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 1691-117, 2-148 183856
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 1821-61, 2-66 183848
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 2011-45, 2-78 183857
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 2281-43, 2-78 183849
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 2621-107, 2-106 183850
Đường Trần Nguyên Hãn, Ngõ 991-7 183851
Xóm Bờ Mương 183858
Xóm Bờ MươngTổ 57 183859
Xóm Bờ MươngTổ 59 183860
Xóm Bờ MươngTổ 60 183861

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lê Chân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Biên82
Phường An Dương41
Phường Cát Dài36
Phường Đông Hải31
Phường Dư Hàng16
Phường Dư Hàng Kênh132
Phường Hàng Kênh29
Phường Hồ Nam46
Phường Kênh Dương32
Phường Lam Sơn57
Phường Nghĩa Xá72
Phường Niệm Nghĩa53
Phường Trại Cau36
Phường Trần Nguyên Hãn28
Phường Vĩnh Niệm57

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post