Thị trấn Cát Bà – Cát Hải cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cát Hải , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Thị trấn Cát Bà – Cát Hải

Bản đồ Thị trấn Cát Bà – Cát Hải

Khu Dân Cư Hoàng Sơn187304
Khu Dân Cư Vườn Quốc Gia187303
Thôn 3aTổ 14187439
Tiểu khu 1aTổ 1187314
Tiểu khu 1aTổ 2187313
Tiểu khu 1aTổ 5187315
Tiểu Khu 1a187305
Tiểu khu 1bTổ 3187316
Tiểu khu 1bTổ 4187317
Tiểu khu 1bTổ 6187318
Tiểu Khu 1b187306
Tiểu khu 2aTổ 11a187433
Tiểu khu 2aTổ 7a187319
Tiểu khu 2aTổ 7b187431
Tiểu khu 2aTổ 7c187432
Tiểu Khu 2a187307
Tiểu khu 2bTổ 10187436
Tiểu khu 2bTổ 8187434
Tiểu khu 2bTổ 9187435
Tiểu Khu 2b187308
Tiểu khu 3aTổ 12187437
Tiểu khu 3aTổ 13187438
Tiểu Khu 3a187309
Tiểu khu 3bTổ 15187440
Tiểu khu 3bTổ 16187441
Tiểu Khu 3b187311
Tiểu Khu 4187312

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cát Hải

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cát Bà27
Thị trấn Cát Hải6
Xã Đồng Bài3
Xã Gia Luận2
Xã Hiền Hào2
Xã Hoàng Châu4
Xã Nghĩa Lộ3
Xã Phù Long4
Xã Trân Châu6
Xã Văn Phong3
Xã Việt Hải2
Xã Xuân Đám4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,91.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,53.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,61.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,81.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post