Xã Tân Thành – Hữu Lũng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hữu Lũng , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Tân Thành – Hữu Lũng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tân Thành – Hữu Lũng |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hữu Lũng |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Hữu Lũng 44 Xã Cai Kinh 10 Xã Đô Lương 10 Xã Đồng Tân 13 Xã Đồng Tiến 8 Xã Hoà Bình 6 Xã Hoà Lạc 11 Xã Hoà Sơn 12 Xã Hoà Thắng 17 Xã Hồ Sơn 10 Xã Hữu Liên 12 Xã Minh Hoà 6 Xã Minh Sơn 12 Xã Minh Tiến 9 Xã Nhật Tiến 12 Xã Quyết Thắng 8 Xã Sơn Hà 7 Xã Tân Lập 7 Xã Tân Thành 12 Xã Thanh Sơn 8 Xã Thiện Kỵ 8 Xã Vân Nham 6 Xã Yên Bình 10 Xã Yên Sơn 8 Xã Yên Thịnh 8 Xã Yên Vượng 7
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x 502
87.278 78,1 1.118 Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x 224
65.836 699,91 94 Huyện Bình Gia
2540x - 2544x 183
52.087 1.093,3 48 Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x 290
73.516 641,6 115 Huyện Chi Lăng
257xx 233 73.887 707,9 104 Huyện Đình Lập
259xx 146
26.429 1.188,5 22 Huyện Hữu Lũng
256xx 281
112.451 807,7 139 Huyện Lộc Bình
258xx 294
78.324 1.001 78 Huyện Tràng Định
253xx 373
58.441 999,6 58 Huyện Văn Lãng
252xx 242
50.198 563,3 89 Huyện Văn Quan
255xx 189
54.068 550,4 98
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Tỉnh Bắc Giang 26xxx 23xxxx 204 98, 13 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km² Tỉnh Bắc Kạn 23xxx 26xxxx 209 97 330.100 4.859,4 km² 62 người/km² Tỉnh Cao Bằng 21xxx 27xxxx 206 11 517.900 6.707,9 km² 77 người/km² Tỉnh Hà Giang 20xxx 31xxxx 219 23 771.200 7.914,9 km² 97 người/km² Tỉnh Lạng Sơn 25xxx 24xxxx 205 12 751.200 8.320,8 km² 90 người/km² Tỉnh Lào Cai 31xxx 33xxxx 214 24 656.900 6.383,9 km² 103 người/km² Tỉnh Phú Thọ 35xxx 29xxxx 210 19 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km² Tỉnh Quảng Ninh 01xxx - 02xxx 20xxxx 203 14 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km² Tỉnh Thái Nguyên 24xxx 25xxxx 208 20 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km² Tỉnh Tuyên Quang 22xxx 30xxxx 207 22 746.700 5.867,3 km² 127 người/km² Tỉnh Yên Bái 33xxx 32xxxx 216 21 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc