Phường Trại Cau – Lê Chân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lê Chân , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trại Cau – Lê Chân

Bản đồ Phường Trại Cau – Lê Chân

Đường Chợ Con1-95, 2-100 183624
Đường Chợ ConNgõ 22 183626
Đường Chợ Con, Ngõ 121-23, 2-40 183625
Đường Chợ Con, Ngõ 171-17, 2-14 183628
Đường Chợ Con, Ngõ 271-25, 2-12 183629
Đường Chợ Con, Ngõ 371-27, 2-52 183630
Đường Chợ Con, Ngõ 661-11, 2-26 183627
Đường Chợ Con, Ngõ 691-195, 2-224 183631
Đường Chợ Con, Ngõ 69, Ngách 361-38 183632
Đường Chợ Con, Ngõ 791-61, 2-44 183633
Đường Hồ Sen1-27, 2-10 183634
Đường Hồ Sen, Ngõ 61-51 183635
Đường Tô Hiệu1-167, 2-158 183606
Đường Tô Hiệu166-248, 167-239 183600
Đường Tô HiệuNgõ 100 183610
Đường Tô HiệuNgõ 104 183611
Đường Tô HiệuNgõ 87 183618
Đường Tô Hiệu, Ngõ 1061-8 183612
Đường Tô Hiệu, Ngõ 1151-7 183619
Đường Tô Hiệu, Ngõ 1871-50 183601
Đường Tô Hiệu, Ngõ 1961-39, 2-54 183604
Đường Tô Hiệu, Ngõ 1991-141, 2-142 183602
Đường Tô Hiệu, Ngõ 2211-31, 2-54 183603
Đường Tô Hiệu, Ngõ 2401-47, 2-48 183605
Đường Tô Hiệu, Ngõ 331-8 183613
Đường Tô Hiệu, Ngõ 381-15 183607
Đường Tô Hiệu, Ngõ 391-7 183614
Đường Tô Hiệu, Ngõ 671-23, 2-24 183615
Đường Tô Hiệu, Ngõ 731-7 183616
Đường Tô Hiệu, Ngõ 911-12 183617
Đường Tô Hiệu, Ngõ 941-7, 2-8 183608
Đường Tô Hiệu, Ngõ 982-10 183609
Khu chung cư Trại CauDãy nhà D 183621
Khu chung cư Trại CauDãy nhà H 183622
Khu chung cư Trại CauDãy nhà K 183623
Khu chung cư Trại Cau, Lô nhà B 183620

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lê Chân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Biên82
Phường An Dương41
Phường Cát Dài36
Phường Đông Hải31
Phường Dư Hàng16
Phường Dư Hàng Kênh132
Phường Hàng Kênh29
Phường Hồ Nam46
Phường Kênh Dương32
Phường Lam Sơn57
Phường Nghĩa Xá72
Phường Niệm Nghĩa53
Phường Trại Cau36
Phường Trần Nguyên Hãn28
Phường Vĩnh Niệm57

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post