Danh mục
Huyện Nga Sơn
Huyện Nga Sơn Thời thuộc Hán, huyện Nga Sơn thuộc vùng đông bắc của huyện Dư Phát. Ðến thời Lưỡng Quốc, Lưỡng Tấn Nam Bắc – Triều thuộc huyện Kiến Sơ. Bước sang thời Tuỳ, Nga Sơn là vùng đất thuộc huyện Long An, đời Ðường thuộc huyện Sùng Bình.
Trong các triều Ðinh, Lê, Lý, địa giới hành chính được giữ nguyên như thời Ðường. Ðến thời Trần – Hồ bắt đầu lập huyện Chi Nga thuộc châu ái. Thời Lê đổi tên huyện Chi Nga thành huyện Nga Giang thuộc phủ Hà Trung. Bước sang thời Nguyễn, đổi tên thành huyện Nga Sơn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Nga Sơn |
||
Bản đồHuyện Nga Sơn |
Nga Sơn, với chiều dài 20 km bờ biển đã tạo nên thế mạnh để phát triển nông nghiệp và kinh tế biển. Ở đây, cây lúa và cây cói được coi là hai chân trụ đảm bảo ổn định về an ninh lương thực và tạo bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn. Ngoài ra, việc nuôi trồng, đánh bắt và chế biến thuỷ, hải sản cũng phát triển mạnh, tạo đà cho Nga Sơn có những bước tiến dài trong những năm qua.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nga Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Nga Sơn | 5 | |||
Xã Ba Đình | 9 | |||
Xã Nga An | 12 | |||
Xã Nga Bạch | 9 | |||
Xã Nga Điền | 8 | |||
Xã Nga Giáp | 10 | |||
Xã Nga Hải | 9 | |||
Xã Nga Hưng | 8 | |||
Xã Nga Liên | 9 | |||
Xã Nga Lĩnh | 5 | |||
Xã Nga Mỹ | 8 | |||
Xã Nga Nhân | 9 | |||
Xã Nga Phú | 6 | |||
Xã Nga Tân | 10 | |||
Xã Nga Thạch | 4 | |||
Xã Nga Thái | 9 | |||
Xã Nga Thắng | 8 | |||
Xã Nga Thanh | 7 | |||
Xã Nga Thành | 7 | |||
Xã Nga Thiện | 8 | |||
Xã Nga Thuỷ | 10 | |||
Xã Nga Tiến | 10 | |||
Xã Nga Trung | 10 | |||
Xã Nga Trường | 9 | |||
Xã Nga Văn | 11 | |||
Xã Nga Vịnh | 8 | |||
Xã Nga Yên | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |