Danh mục
Huyện Nông Cống
Huyện Nông Cống của tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp huyện Quảng Xương và Tĩnh Gia. Tây giáp huyện Như Thanh. Nam giáp huyện Tĩnh Gia. Bắc giáp huyện Triệu Sơn và Đông Sơn.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Nông Cống | ||
Bản đồ Huyện Nông Cống | Thanh Hoá thời Trần gọi là trấn Thanh Ðô có 7 huyện và 3 châu. Trong đó, châu Cửu Chân có 4 huyện là Cổ Chiến, Duyên Giác, Kết Thuế và Nông Cống. Thời Lê – Nguyễn, tên gọi vẫn không thay đổi, với miền đất bao gồm cả huyện Nông Cống, Triệu Sơn, Như Thanh, Như Xuân và một phần huyện Thường Xuân ngày nay. Năm Minh Mệnh thứ 18, tách tổng Như Lăng thuộc huyện Nông Cống nhập cùng 3 tổng của huyện Thọ Xuân và huyện Lôi Dương để lập châu Thường Xuân. Năm Thành Thái thứ 5 lại tách 2 tổng Xuân Du và Lãng Lăng của Nông Cống để lập ra châu Như Xuân (nay là huyện Như Xuân và Như Thanh). Tháng 2 năm 1965, cắt 20 xã của huyện và 13 xã của huyện Thọ Xuân để lập huyện Triệu Sơn, cắt 7 xã của huyện Tĩnh Gia lập với 24 xã còn lại để lập ra huyện ngày nay.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Nông Cống |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Nông Cống | 7 | |||
Xã Công Bình | 13 | |||
Xã Công Chính | 13 | |||
Xã Công Liêm | 12 | |||
Xã Hoàng Giang | 7 | |||
Xã Hoàng Sơn | 5 | |||
Xã Minh Khôi | 13 | |||
Xã Minh Nghĩa | 10 | |||
Xã Minh Thọ | 11 | |||
Xã Tân Khang | 4 | |||
Xã Tân Phúc | 8 | |||
Xã Tân Thọ | 7 | |||
Xã Tế Lợi | 10 | |||
Xã Tế Nông | 5 | |||
Xã Tế Tân | 8 | |||
Xã Tế Thắng | 10 | |||
Xã Thăng Bình | 13 | |||
Xã Thăng Long | 12 | |||
Xã Thăng Thọ | 3 | |||
Xã Trung Chính | 8 | |||
Xã Trung Thành | 7 | |||
Xã Trung Ý | 6 | |||
Xã Trường Giang | 11 | |||
Xã Trường Minh | 8 | |||
Xã Trường Sơn | 8 | |||
Xã Trường Trung | 6 | |||
Xã Tượng Lĩnh | 10 | |||
Xã Tượng Sơn | 13 | |||
Xã Tượng Văn | 13 | |||
Xã Vạn Hoà | 13 | |||
Xã Vạn Thắng | 11 | |||
Xã Vạn Thiện | 10 | |||
Xã Yên Mỹ | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |