Phường 10 – Phú Nhuận  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Nhuận  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 10 – Phú Nhuận 

Bản đồ Phường 10 – Phú Nhuận 

Đường Đặng Văn Ngữ1-37, 2-110 726208
Đường Đặng Văn NgữKhu chung cư Đặng Văn Ngữ 726224
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 101-15, 2-54 726209
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 1221-27, 2-26 726216
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 1361-35, 2-26 726217
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 1401-37, 2-34 726218
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 161-49, 2-38 726210
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 1681-37, 2-38 726219
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 1721-35, 2-36 726220
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 1741-37, 2-36 726221
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 1761-35, 2-38 726222
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 1841-27, 2-36 726223
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 281-47, 2-26 726211
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 321-41, 2-34 726212
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 441-29, 2-32 726213
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 521-25, 2-24 726214
Đường Đặng Văn Ngữ, Hẻm 641-13, 2-12 726215
Đường Hòang Diệu1-65, 2-40 726238
Đường Hòang Diệu, Hẻm 121-17, 2-18 726243
Đường Hòang Diệu, Hẻm 161-7, 2-16 726244
Đường Hòang Diệu, Hẻm 211-9, 2-10 726239
Đường Hòang Diệu, Hẻm 291-9, 2-8 726240
Đường Hòang Diệu, Hẻm 331-35, 2-38 726241
Đường Hòang Diệu, Hẻm 531-19, 2-18 726242
Đường Lê Văn Sỹ108-216 726245
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 1761-9, 2-8 726249
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 1821-51, 2-44 726250
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 2101-19, 2-18 726247
Đường Lê Văn Sỹ, Hẻm 2141-23, 2-22 726248
Đường Mai Văn Ngọc2-104 726234
Đường Mai Văn Ngọc, Hẻm 202-18 726237
Đường Mai Văn Ngọc, Hẻm 221-51, 2-48 726236
Đường Mai Văn Ngọc, Hẻm 341-9, 2-10 726235
Đường Nguyễn Trọng Tuyển259-331, 274-284 726202
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 2731-7, 2-8 726204
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 2751-7 726203
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 3051-11, 2-12 726205
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 3131-17, 2-20 726206
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 3291-21, 2-4 726207
Đường Nguyễn Văn Trổi181-289 726200
Đường Nguyễn Văn Trổi, Hẻm 2511-9, 2-12 726201
Đường Trần Hữu Trang62-134, 65-163 726225
Đường Trần Hữu Trang, Hẻm 1031-9, 2-12 726228
Đường Trần Hữu Trang, Hẻm 1132-8 726227
Đường Trần Hữu Trang, Hẻm 1151-9, 2-10 726226
Đường Trần Hữu Trang, Hẻm 2101-7, 2-6 726229
Đường Trần Hữu Trang, Hẻm 74a1-13, 2-8 726232
Đường Trần Hữu Trang, Hẻm 74c1-11, 2-12 726231
Đường Trần Hữu Trang, Hẻm 76a1-57, 2-24 726233
Đường Trần Hữu Trang, Hẻm 861-21 726230
Đường Trương Quốc Dung38-124 726251
Đường Trương Quốc Dung, Hẻm 241-33, 2-70 726252

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Nhuận

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 11012.2280,19
Phường Số 1052974133295,2
Phường Số 1161104680,2345513
Phường Số 12226820,164263
Phường Số 1311105830,1475593
Phường Số 141685000,1556667
Phường Số 1559132190,2357474
Phường Số 172997130,1564753
Phường Số 214154250,3939551
Phường Số 31186370,19 45458
Phường Số 435135180,2848279
Phường Số 534155110,351703
Phường Số 72921220,444823
Phường Số 8509320,33107
Phường Số 990185881,3913373

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post