Phường 12 – Quận 4  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 4  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 12 – Quận 4 

Bản đồ Phường 12 – Quận 4 

Đường 89Khu cư xá Ngân Hàng – Đoàn Văn Bơ 754031
Đường Bến Vân Đồn1-59 754024
Đường Bến Vân Đồn65-74 754048
Đường Đoàn Như Hài1-75, 2-52 754006
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 151-7, 2-48 754007
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 371-17, 2-72 754009
Đường Đoàn Như Hài, Ngõ 651-35, 2-38 754008
Đường Đoàn Văn Bơ101-235 754044
Đường Đoàn Văn Bơ1-97 754030
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 1232-8 754045
Đường Đoàn Văn Bơ, Ngõ 71-21, 2-20 754032
Đường Hoàng Diệu104-126 754027
Đường Hoàng Diệu10-66 754014
Đường Hoàng Diệu1-65, 68-98 754012
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 1031-5, 2-6 754046
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 1122-20 754028
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 1141-25, 2-26 754029
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 4229-49 754015
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 431-25 754017
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 681-28 754013
Đường Hoàng Diệu, Ngõ 831-47, 2-34 754047
Đường Lê Quốc Hưng102-120 754033
Đường Lê Quốc Hưng1-57 754022
Đường Lê Quốc Hưng2-100 754025
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1091-53 754023
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1101-31, 2-36 754034
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1201-51, 2-58 754035
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1301-17, 2-50 754036
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1401-17, 2-16 754037
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1541-55, 2-16 754038
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1641-51, 2-52 754039
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1741-53, 2-52 754040
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1841-51, 2-52 754041
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 1941-51, 2-52 754042
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 2041-53, 2-54 754043
Đường Lê Quốc Hưng, Ngõ 261-11 754026
Đường Lê Thạch1-57 754021
Đường Lê Văn Linh2-106 754018
Đường Lê Văn Linh, Ngõ 241-6 754019
Đường Lê Văn Linh, Ngõ 681-43, 2-16 754020
Đường Nguyễn Tất Thành1-9 754005
Đường Nguyễn Tất Thành2-96 754004
Đường Nguyễn Trường Tộ1-89, 2-100 754010
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 201-28 754011

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 118
Phường Số 105811790,1110718
Phường Số 12449.0720,4213
Phường Số 1352112400,4326140
Phường Số 142615850,179324
Phường Số 1537123830,2158967
Phường Số 1685177610,3255503
Phường Số 1848116150,7116359
Phường Số 222126950,1966816
Phường Số 323121820,340607
Phường Số 464175800,2862786
Phường Số 518102530,1664081
Phường Số 65111540,25770
Phường Số 836159460,1699663
Phường Số 952117910,1298258

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post