Phường An Dương – Lê Chân cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lê Chân , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường An Dương – Lê Chân

Bản đồ Phường An Dương – Lê Chân

Đường Tôn Đức Thắng104-128, 143-245 183891
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 1041-25 183925
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 1432-262 183929
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 1451-28 183892
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 1611-6 183893
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 1751-31 183894
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 1851-37, 2-42 183926
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 185, Ngách 321-123, 2-58 183927
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 185, Ngách 541-191, 2-122 183928
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 2051-15 183895
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 2111-57, 2-64 183896
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 1 183897
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 10 183911
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 11 183910
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 2 183898
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 3 183899
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 4 183900
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 5 183901
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 6 183902
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 7 183930
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 8 183931
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô 9 183912
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A10 183906
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A11 183907
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A12 183908
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A13 183909
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A17 183913
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A18 183914
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A19 183915
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A20 183916
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A21 183917
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A22 183918
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A23 183919
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A24 183920
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A26 183921
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A29 183922, 183923
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A7 183903
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A8 183904
Khu tập thể Công Nhân An Dương, Lô nhà A9 183905
Khu tập thể Công Nhân Cảng, Lô nhà A25 183924

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lê Chân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Biên82
Phường An Dương41
Phường Cát Dài36
Phường Đông Hải31
Phường Dư Hàng16
Phường Dư Hàng Kênh132
Phường Hàng Kênh29
Phường Hồ Nam46
Phường Kênh Dương32
Phường Lam Sơn57
Phường Nghĩa Xá72
Phường Niệm Nghĩa53
Phường Trại Cau36
Phường Trần Nguyên Hãn28
Phường Vĩnh Niệm57

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post