Phường Hùng Vương – Hồng Bàng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hồng Bàng , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hùng Vương – Hồng Bàng

Bản đồ Phường Hùng Vương – Hồng Bàng

Cụm Cam Lộ ITổ 2 181226
Đường An Trì02-56, 1-55 181263
Đường Cam Lộ01-99, 02-88 181262
Đường Lệnh Bá – Chính Trọng 181260
Đường Nguyễn Trung Thành02-100, 1-99 181261
Đường Quỳnh Cư02-80, 1-91 181259
Đường Trương Văn Lực02-120, 1-111 181258
Khu phố An Trì 181223
Khu phố Cam Lộ I 181224
Khu phố Cam Lộ ITổ 1 181225
Khu phố Cam Lộ ITổ 10 181234
Khu phố Cam Lộ ITổ 3 181227
Khu phố Cam Lộ ITổ 4 181228
Khu phố Cam Lộ ITổ 5 181229
Khu phố Cam Lộ ITổ 6 181230
Khu phố Cam Lộ ITổ 7 181231
Khu phố Cam Lộ ITổ 8 181232
Khu phố Cam Lộ ITổ 9 181233
Khu phố Cam Lộ II 181235
Khu phố Cam Lộ IITổ 1 181236
Khu phố Cam Lộ IITổ 2 181237
Khu phố Cam Lộ IITổ 3 181238
Khu phố Cam Lộ IITổ 4 181239
Khu phố Cam Lộ IITổ 5 181240
Khu phố Cam Lộ IITổ 6 181241
Khu phố Cam Lộ IITổ 7 181242
Khu phố Cam Lộ IITổ 8 181243
Khu phố Cam Lộ III 181244
Khu phố Cam Lộ IIITổ 1 181245
Khu phố Cam Lộ IIITổ 2 181246
Khu phố Cam Lộ IIITổ 3 181247
Khu phố Cam Lộ IIITổ 5 181248
Khu phố Cam Lộ IIITổ 6 181249
Khu phố Cam Lộ IIITổ 7 181250
Khu phố Cam Lộ IIITổ 8 181251
Khu phố Đường 5/1 181220
Khu phố Đường 5/2 181221
Khu phố Đường 5/3 181222
Khu phố Quỳnh Cư 181252
Khu phố Quỳnh CưTổ 1 181253
Khu phố Quỳnh CưTổ 2 181254
Khu phố Quỳnh CưTổ 3 181255
Khu phố Quỳnh CưTổ 4 181256
Khu phố Quỳnh CưTổ 5 181257

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hồng Bàng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Lý6
Phường Hoàng Văn Thụ26
Phường Hùng Vương44
Phường Minh Khai50
Phường Phạm Hồng Thái18
Phường Phan Bội Châu13
Phường Quang Trung12
Phường Quán Toan24
Phường Sở Dầu32
Phường Thượng Lý70
Phường Trại Chuối137

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post