Phường Nam Bình – Ninh Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Bình , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Nam Bình – Ninh Bình

Bản đồ Phường Nam Bình – Ninh Bình

Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 21-99, 2-100 431531
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 31-99, 2-100 431532
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 41-99, 2-100 431533
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 51-99, 2-100 431534
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 61-99, 2-100 431535
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 71-99, 2-100 431536
Đường Bùi Thị Xuân, Ngõ 81-99, 2-100 431537
Đường Hùng Vương 11-103, 2-106 431530
Đường Hùng Vương 21-85, 2-86 431538
Đường Lý Thường Kiệt1-101, 2-100 431542
Đường Nguyễn Du1-103, 2-102 431539
Đường Nguyễn Du, Ngõ Trung Tự 21-63, 2-48 431541
Đường Nguyễn Du, Ngõ Trung Tự 41-63, 2-58 431540
Đường Nguyễn Huệ1-665, 2-590 431520
Đường Nguyễn Trãi1-59, 2-42 431526
Đường Nguyễn Tử Mẫn, Ngõ Hàn Thuyên1-57, 2-60 431543
Đường Phong Quang1-99, 2-100 431529
Đường Phùng Hưng 11-49, 2-52 431528
Đường Phùng Hưng 21-19, 2-30 431527
Phố Bắc Phong1-99, 2-98 431551
Phố Chu Văn An, Ngõ 11-99, 2-100 431523
Phố Chu Văn An, Ngõ Hai Bà Trưng1-53, 2-52 431522
Phố Chu Văn An, Ngõ Ngọc Hà1-43, 2-40 431525
Phố Chu Văn An, Ngõ Nguyễn Trãi2-52 431524
Phố Phong Sơn1-31, 2-46 431544
Phố Phú Xuân1-99, 2-98 431550
Phố Vạn Xuân1-499, 2-500 431545
Thôn Đầu Núi 431546
Xóm Bắc 431547
Xóm Đông 431549
Xóm Trại 431548

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bích Đào68
Phường Đông Thành45
Phường Nam Bình31
Phường Nam Thành38
Phường Ninh Khánh21
Phường Ninh Phong17
Phường Ninh Sơn18
Phường Phúc Thành72
Phường Tân Thành38
Phường Thanh Bình60
Phường Vân Giang40
Xã Ninh Nhất13
Xã Ninh Phúc12
Xã Ninh Tiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481
110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp
085xx128
55.021104,6526
Huyện Gia Viễn
083xx151
115.708 178,5648
Huyện Hoa Lư
082xx95
66.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244
164.735164,71.000
Huyện Nho Quan
084xx289
143.083458,3312
Huyện Yên Khánh
088xx191
133.420142,3938
Huyện Yên Mô
086xx122
110.302144,743762

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post