Phường Tân Lợi – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Lợi – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Tân Lợi – Buôn Ma Thuột

Buôn Cô Thông 631695
Đường Cao Bá Quát1-67, 2-58 631645
Đường Cao Xuân Huy01-39, 02-48 631638
Đường Đào Tấn1-45, 2-56 631650
Đường Giải phóng 631677
Đường Hà Huy Tập1-19, 14-20 631655
Đường Hải Thượng Lãn Ông1-35, 2-34 631657
Đường Hải Triều01-30, 02-24 631694
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-19, 2-82 631644
Đường Lê Lợi01-53, 02-46 631637
Đường Lê Thánh Tông1-127, 2-126 631653
Đường Lê Thị Hồng Gấm 631668
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 1121-67, 2-64 631672
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 1501-31, 2-26 631676
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 1691-15, 2-10 631669
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 1831-33, 2-28 631670
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2111-13, 2-10 631671
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2251-17, 2-12 631673
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2271-59, 2-58 631674
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Hẻm 2331-5, 2-6 631675
Đường Lý Nam Đế 631689
Đường Ngô Quyền219-309 631627
Đường Ngô Quyền3-319, 6-282 631626
Đường Ngô QuyềnHẻm 1 631681
Đường Nguyễn Chánh17-33, 20-32 631654
Đường Nguyễn Đình Chiểu 631629
Đường Nguyễn Hải Triều1-47, 2-32 631656
Đường Nguyên Hồng01-43, 02-50 631636
Đường Nguyễn Huy Tường1-27, 2-30 631658
Đường Nguyễn Khuyến 631652
Đường Nguyễn Phi Khanh1-27, 2-28 631659
Đường Nguyễn Tất Thành9-15 631623
Đường Nguyễn Thái Học1-65, 2-80 631641
Đường Nguyễn Thi 631663
Đường Nguyễn Thông1-59, 2-62 631647
Đường Nguyễn Thượng Hiền1-31, 2-30 631662
Đường Nuyễn Đình Chiểu 631634
Đường Phan Chu Trinh110-262, 149-429 631633
Đường Phan Chu TrinhHẻm 123/9 631699
Đường Phan Chu TrinhHẻm 153 631696
Đường Phan Chu TrinhHẻm 183/1 631697
Đường Phan Chu TrinhHẻm 185/1 631698
Đường Phan Chu TrinhHẻm 245 631700
Đường Phan Chu TrinhHẻm 319 631701
Đường Phan Chu Trinh, Hẻm 2841-11, 2-38 631665
Đường Phan Chu Trinh, Hẻm 4021-17, 2-12 631666
Đường Phan Chu Trinh, Hẻm 4771-51, 2-48 631667
Đường Phan Văn Khỏe1-35, 2-30 631661
Đường Sư Vạn Hạnh1-27, 2-28 631660
Đường Tản Đà1-29, 2-42 631640
Đường Tỉnh Lộ 8Hẻm 1 631682
Đường Tỉnh Lộ 8Hẻm 2 631683
Đường Tỉnh Lộ 8Hẻm 3 631684
Đường Tô Hiến Thành1-55, 2-58 631649
Đường Tô Hiệu1-33, 2-58 631664
Đường Tôn Đức Thắng 631628
Đường Tống Duy Tân1-61, 2-64 631651
Đường Trần Cao Vân1-65, 2-88 631642
Đường Trần Hưng đạo 631688
Đường Trần Khánh Dư 631631, 631635
Đường Trần Nhật Duật 631639
Đường Trần Nhật Duật1-67, 2-84 631632
Đường Trần Quốc Toản1-43, 2-54 631648
Đường Tràn Văn Phụ1-49 631643
Đường Trường Chinh 631624
Đường Tú Xương 631630
Đường Văn Cao1-67, 2-68 631646
Đường Y Bí A Lê Ô 631625
Khối 6 631702
Khối 7 631691
Khối 8 631692
Khối 9 631703
Tân LợiKCN 631693
Tổ 2 khối 10 631687

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post