Phường Thắng Lợi – Buôn Ma Thuột cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Buôn Ma Thuột , thuộc Tỉnh Đắk Lăk , vùng Tây Nguyên

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Thắng Lợi – Buôn Ma Thuột

Bản đồ Phường Thắng Lợi – Buôn Ma Thuột

Đường Đoàn Thị Điểm1-45, 2-24631484
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 151-15, 2-10631489
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 181-9, 2-20631487
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 241-19631488
Đường Đoàn Thị Điểm, Hẻm 71-13, 2-8631486
Đường Giáp Hải01-21, 02-20631505
Đường Hà Huy Tập01-19, 2-24631494
Đường Hai Bà Trưng37-183, 4-146631477
Đường Hoàng Diệu631501
Đường Hoàng Diệu1-419, 2-428631500
Đường Hoàng Việt01-17, 02-12631503
Đường Lê Anh Xuân01-13, 02-20631504
Đường Lê Đại Hành1-81, 2-56631498
Đường Lê Đại Hành, Hẻm 62-6631519
Đường Lê Thánh Tông2-272631512
Đường Lý Nam Đế1-3631511
Đường Lý Thái Tổ1-67, 2-74631492
Đường Lý Thường Kiệt120-280, 161-335631483
Đường Lý Thường KiệtHẻm 194631515
Đường Lý Thường KiệtHẻm 199631514
Đường Lý Thường KiệtHẻm 247631517
Đường Lý Thường KiệtHẻm 333631516
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 1242-631513
Đường Lý Thường Kiệt, Hẻm 1791631485
Đường Nguyễn Chánh1-11, 2-22631493
Đường Nguyễn Đức Cảnh1-117, 2-124631499
Đường Nguyễn Thị Minh Khai1-189, 2-214631478
Đường Nguyễn Văn Bé1-37, 2-42631497
Đường Nguyễn Văn Trỗi1-53, 2-42631495
Đường Nguyễn Văn TrỗiHẻm 30631520
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 122-12631496
Đường Phan Bội Châu2-64, 51-257631480
Đường Phan Chu Trinh162-200631491
Đường Quang Trung1-3, 2-631482
Đường Sương Nguyệt Ánh01-21, 02-26631506
Đường Trần Hưng Đạo1-11, 2-12631508
Đường Trần Hữu Trang01-27, 02-26631507
Đường Trần Phú1-89, 2-88631481
Đường Trần Quang Khải13-73, 26-50631502
Đường Trường Chinh631509
Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh631479
Đường Y Bí A Lê Ô2-4631510
Đường Y Jút180-380631490
Đường Y JútHẻm 366631518

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Buôn Ma Thuột

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ea Tam67
Phường Khánh Xuân40
Phường Tân An52
Phường Tân Hoà23
Phường Tân Lập94
Phường Tân Lợi75
Phường Tân Thành87
Phường Tân Tiến77
Phường Thắng Lợi44
Phường Thành Công62
Phường Thành Nhất72
Phường Thống Nhất33
Phường Tự An159
Xã Cư E Bur11
Xã EaKao15
Xã EaTu14
Xã Hoà Đông15
Xã Hoà Khánh24
Xã Hoà Phú15
Xã Hoà Thắng63
Xã Hoà Thuận16
Xã Hoà Xuân8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

 

New Post