Phường Trần Phú – Hải Dương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Dương , thuộc Tỉnh Hải Dương , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trần Phú – Hải Dương

Bản đồ Phường Trần Phú – Hải Dương

Đường Chương MỹNgõ 54 172196
Đường Chương Mỹ, Ngõ 181-29, 2-34 172195
Đường Đại Lộ Hồ Chí Minh20-2 172132
Đường Đại Lộ Hồ Chí Minh64-22 172138
Phố Bạch Đằng1-37 172186
Phố Bạch Đằng71-39 172157
Phố Bạch Đằng94-26 172197
Phố Bạch ĐằngNgõ 17 172187
Phố Bạch ĐằngNgõ 23 172188
Phố Bạch ĐằngNgõ 25 172189
Phố Bạch ĐằngNgõ 27 172190
Phố Bạch ĐằngNgõ 29 172191
Phố Bạch ĐằngNgõ 65 172158
Phố Bạch Đằng, Ngõ 391-3 172161
Phố Bạch Đằng, Ngõ 431-6 172160
Phố Bạch Đằng, Ngõ 451-4 172159
Phố Bùi Thị Cúc 172137
Phố Bùi Thị Cúc23-1, 42-2 172179
Phố Bùi Thị CúcNgõ 36 172180
Phố Bùi Thị CúcNgõ 4 172181
Phố Bùi Thị Cúc, Ngõ 11-39 172184
Phố Bùi Thị Cúc, Ngõ 21-6 172183
Phố Bùi Thị Cúc, Ngõ 31-17 172182
Phố Chương MỹNgõ 4 172194
Phố Đội Cấn15-1, 32-2 172139
Phố Đội CấnNgõ 10 172141
Phố Đội CấnNgõ 16 172140
Phố Đồng Xuân38-2, 71-1 172143
Phố Đồng XuânNgõ 37 172148
Phố Đồng XuânNgõ 49 172149
Phố Đồng XuânNgõ 7 172145
Phố Đông XuânNgõ 5 172144
Phố Đồng Xuân, Kiệt 271-14 172146
Phố Đồng Xuân, Ngõ 181-6 172147
Phố Hoàng Văn Thụ15-9, 34-26 172142
Phố Hoàng Văn Thụ1-9, 2-24 172162
Phố Hoàng Văn Thụ, Ngõ 11-10 172163
Phố Lý Thường Kiệt19-1, 38-2 172164
Phố Lý Thường KiệtNgõ 22 172165
Phố Mạc Thị Bưởi139-65, 72-50 172204
Phố Mạc Thị Bưởi1-63 172133
Phố Mạc Thị BưởiNgõ 15 172134, 172135
Phố Ngân Sơn59-7, 88-2 172174
Phố Ngân SơnNgõ 20 172176
Phố Ngân SơnNgõ 41 172175
Phố Nguyễn Thái Học29-1, 6-2 172177
Phố Nguyễn Thái HọcNgõ 5 172178
Phố Trần Bính Trọng1-51, 2-54 172150
Phố Trần Bình Trọng, Hẻm 131-28 172152
Phố Trần Bình Trọng, Kiệt 181-4 172153
Phố Trần Bình Trọng, Ngõ 241-5 172154
Phố Trần Bình Trọng, Ngõ 281-6 172155
Phố Trần Bình Trọng, Ngõ 421-10 172156
Phố Trần Bình Trọng, Ngõ 51-4 172151
Phố Trần Khánh Dư1-29, 2-28 172198
Phố Trần Phú39-1, 54-2 172185
Phố Trần Phú41-119, 54-120 172201
Phố Trần Phú, Ngõ 591-17, 2-18 172202
Phố Trần Phú, Ngõ 59, Ngách 11-21, 2-8 172203
Phố Trần Quốc Toản1-29, 2-28 172200
Phố Trần Thủ Độ1-29, 2-28 172199
Phố Trương Mỹ2-90 172136, 172193
Phố Tuy An24-2, 53-1 172166
Phố Tuy An, Ngõ 131-29 172167
Phố Tuy Hòa30-2, 37-1 172192
Phố Tuy Hòa40-146, 7-71 172168
Phố Tuy HòaNgõ 70 172171
Phố Tuy Hòa, Ngõ 471-4 172170
Phố Tuy Hòa, Ngõ 581-4 172169
Phố Tuy Hòa, Ngõ 741-6 172172
Phố Tuy Hòa, Ngõ 821-4 172173
Xóm Trần Phú Ngõ 1 172205
Xóm Trần Phú Ngõ 2 172206

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Dương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hàn121
Phường Cẩm Thượng22
Phường Hải Tân13
Phường Lê Thanh Nghị32
Phường Ngọc Châu224
Phường Nguyễn Trãi90
Phường Phạm Ngũ Lão68
Phường Quang Trung96
Phường Thanh Bình47
Phường Trần Hưng Đạo92
Phường Trần Phú75
Phường Tứ Minh12
Phường Việt Hoà8
Xã Ái Quốc10
Xã An Châu4
Xã Nam Đồng6
Xã Tân Hưng7
Xã Thạch Khôi9
Xã Thượng Đạt5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hải Dương
031xx941253.893 71,383.557
Huyện Bình Giang
0370x - 0374x101104.167104,8994
Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x133127.1861091.167
Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x167164.837282584
Huyện Gia Lộc0365x - 0369x126134.509111,81.203
Huyện Kim Thành
033xx86122.482 112,91.085
Huyện Kinh Môn
034xx102157.007 163,3961
Huyện Nam Sách
0355x - 0359x104112.0941091.028
Huyện Ninh Giang
038xx109141.533135,41.045
Huyện Thanh Hà
032xx89153.555158,9966
Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x99122.690122,31.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx116158.722170934

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post