Phường Trưng Vương – Uông Bí cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Uông Bí , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục [hide] - 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Uông Bí
- 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh
- 2.0.0.0.1
TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)
022xx206
132.600331,9400
- 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
- 3.0.0.0.1
TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Trưng Vương – Uông Bí
|
Bản đồ Phường Trưng Vương – Uông Bí
|
Đường Trưng Vương |
|
208310 |
|
Khu phố 1Tổ 01 |
|
208336 |
|
Khu phố 1Tổ 02 |
|
208335 |
|
Khu phố 1Tổ 03 |
|
208334 |
|
Khu phố 1Tổ 04 |
|
208333 |
|
Khu phố 1Tổ 05 |
|
208332 |
|
Khu phố 1Tổ 06 |
|
208330 |
|
Khu phố 1Tổ 07 |
|
208331 |
|
Khu phố 2Tổ 08 |
|
208328, 208329 |
|
Khu phố 2Tổ 09 |
|
208327 |
|
Khu phố 2Tổ 10 |
|
208326 |
|
Khu phố 2Tổ 11 |
|
208325 |
|
Khu phố 2Tổ 12 |
|
208324 |
|
Khu phố 2Tổ 13 |
|
208323 |
|
Khu phố 3Tổ 14 |
|
208322 |
|
Khu phố 3Tổ 15 |
|
208312 |
|
Khu phố 3Tổ 16 |
|
208311 |
|
Khu phố 3Tổ 17 |
|
208316 |
|
Khu phố 3Tổ 18 |
|
208321 |
|
Khu phố 3Tổ 19 |
|
208317 |
|
Khu phố 3Tổ 20 |
|
208358 |
|
Khu phố 3Tổ 20a |
|
208313 |
|
Khu phố 3Tổ 21 |
|
208357 |
|
Khu phố 4Tổ 22 |
|
208356 |
|
Khu phố 4Tổ 23 |
|
208354 |
|
Khu phố 4Tổ 24 |
|
208350 |
|
Khu phố 4Tổ 25 |
|
208351 |
|
Khu phố 4Tổ 26 |
|
208355 |
|
Khu phố 4Tổ 27 |
|
208353 |
|
Khu phố 4Tổ 28 |
|
208352 |
|
Khu phố 5Tổ 29 |
|
208349 |
|
Khu phố 5Tổ 30 |
|
208348 |
|
Khu phố 5Tổ 31 |
|
208347 |
|
Khu phố 5Tổ 32 |
|
208346 |
|
Khu phố 5Tổ 33 |
|
208345 |
|
Khu phố 6Tổ 34 |
|
208341 |
|
Khu phố 6Tổ 35 |
|
208340 |
|
Khu phố 6Tổ 36 |
|
208344 |
|
Khu phố 6Tổ 37 |
|
208343 |
|
Khu phố 6Tổ 38 |
|
208342 |
|
Khu phố 7Tổ 39 |
|
208339 |
|
Khu phố 7Tổ 40 |
|
208338 |
|
Khu phố 7Tổ 41 |
|
208337 |
|
Khu tập thể Nhà Máy ĐiệnDãy nhà A |
|
208314 |
|
Khu tập thể Nhà Máy ĐiệnDãy nhà B |
|
208315 |
|
Khu tập thể Tổ 19 Khu 3Dãy nhà A |
|
208318 |
|
Khu tập thể Tổ 19 Khu 3Dãy nhà B |
|
208319 |
|
Khu tập thể Tổ 19 Khu 3Dãy nhà C |
|
208320 |
|
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Uông Bí
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh
|
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
|
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc