Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lạng Sơn , thuộc Tỉnh Lạng Sơn , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn

Bản đồ Phường Vĩnh Trại – Lạng Sơn

Đường 17/102-20 241295
Đường Bắc Sơn1-69, 2-34 241296
Đường Bắc Sơn, Ngách 1Ngõ 2 241346
Đường Bắc Sơn, Ngách 2Ngõ 2 241347
Đường Bắc Sơn, Ngách 3Ngõ 2 241348
Đường Bắc Sơn, Ngõ 11-17 241297
Đường Bắc Sơn, Ngõ 1Khu Tập thể Tài chính 241345
Đường Bắc Sơn, Ngõ 21-17, 2-58 241298
Đường Bắc Sơn, Ngõ 2a1-39, 2-32 241299
Đường Bà Triệu216-314, 319-351 241314
Đường Bà Triệu, Ngõ 1A1-7 241315
Đường Bà Triệu, Ngõ 1B2-12 241339
Đường Bà Triệu, Ngõ 21-35, 2-42 241316
Đường Bà Triệu, Ngõ 314-30 241340
Đường Bà Triệu, Ngõ 41-39, 2-24 241317
Đường Cao Tốc1-21, 2-52 241691
Đường Chu Văn An, Khối 31-35, 2-8 241318
Đường Chu Văn An, Khối 51-69, 2-56 241323
Đường Chu Văn An, Ngõ 11-13, 2-8 241320
Đường Chu Văn An, Ngõ 11-17, 2-12 241342
Đường Chu Văn An, Ngõ 31-11, 2-8 241343
Đường Chu Văn An, Ngõ 31-23, 2-10 241321
Đường Chu Văn An, Ngõ đường Ngạn Sơn1-67, 2-116 241319
Đường Chu Văn An, Ngõ Tổng Thủy, Ngách 31-81, 2-120 241322
Đường Lê Đại Hành1-143, 2-144 241327
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 11-105, 2-64 241328
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 21-5, 2-12 241329
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 3A1-15, 2-12 241330
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 3B1-19, 2-38 241331
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 41-17, 2-10 241332
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 51-13, 2-12 241333
Đường Lê Đại Hành, Ngõ 61-23, 2-10 241334
Đường Lê Lợi1-307, 2-124 241290
Đường Lê Lợi, Ngõ 11-11 241291
Đường Lê Lợi, Ngõ 22-106 241300
Đường Lê Lợi, Ngõ 2A2-6 241335
Đường Lê Lợi, Ngõ 31-27, 2-12 241301
Đường Lê Lợi, Ngõ 41-105, 2-56 241302
Đường Lê Lợi, Ngõ 5A1-47, 2-60 241303
Đường Lê Lợi, Ngõ 5B1-7, 2-28 241304
Đường Lê Lợi, Ngõ 61-39, 2-36 241305
Đường Lê Lợi, Ngõ 6Tổ 5 Khối 6 241306
Đường Lê Lợi, Ngõ 71-23, 2-36 241307
Đường Lê Lợi, Ngõ 7Tổ 6 Khối 6 241308
Đường Lê Lợi, Ngõ 81-17, 2-6 241309
Đường Lê Lợi, Ngõ 8A1-5, 2-16 241337
Đường Lê Lợi, Ngõ 8B1-11, 2-10 241338
Đường Lê Lợi, Ngõ 91-13, 2-20 241310
Đường Lê Lợi, Ngõ Đồng Tiến2-18 241336
Đường Mỹ Sơn1-133, 2-90 241680
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 11-17, 2-18 241682
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 1A1-11, 2-6 241681
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 21-27, 2-24 241683
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 2B1-17, 2-10 241684
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 31-11, 2-32 241685
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 41-19, 2-20 241686
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 51-19, 2-16 241687
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 61-21, 2-30 241688
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 71-17, 2-30 241689
Đường Mỹ Sơn, Ngõ 81-17, 2-20 241690
Đường Ngô Quyền1-261, 6-224 241311
Đường Ngô QuyềnNgõ 10 241637
Đường Ngô QuyềnNgõ 11 241638
Đường Ngô QuyềnNgõ 12 241639
Đường Ngô QuyềnNgõ 7 241635
Đường Ngô QuyềnNgõ 8 241313
Đường Ngô QuyềnNgõ 9 241636
Đường Ngô Quyền, khu tập thể xây dựng2-68 241341
Đường Ngô Quyền, Ngõ 11-29, 2-34 241312
Đường Ngô Quyền, Ngõ 5A1-7, 2-14 241634
Đường Nguyễn Du, Ngõ 11-15, 2-50 241293
Đường Nguyễn Du, Ngõ 1.1-39, 2-58 241292
Đường Nguyễn Tri Phương A1-33 241349
Đường Nguyễn Tri Phương B1-37, 2-34 241294
Đường Phai Vệ1-121, 36-368 241324
Đường Phai VệNgõ 4B 241632
Đường Phai Vệ, Ngõ 1B1-7 241325
Đường Phai Vệ, Ngõ 22-12 241630
Đường Phai Vệ, Ngõ 31-7 241631
Đường Phai Vệ, Ngõ 5A2-12 241633
Đường Phai Vệ, Ngõ 61-19, 2-22 241326
Đường Thân Thừa Quý1-7 241344

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lạng Sơn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Chi Lăng93
Phường Đông Kinh114
Phường Hoàng Văn Thụ65
Phường Tam Thanh60
Phường Vĩnh Trại82
Xã Hoàng Đồng37
Xã Mai Pha14
Xã Quảng Lạc37

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lạng Sơn

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn
2510x - 2514x502
87.278 78,11.118
Huyện Bắc Sơn
2545x - 2549x224
65.836699,9194
Huyện Bình Gia
2540x - 2544x183
52.0871.093,348
Huyện Cao Lộc
2515x - 2519x290
73.516641,6115
Huyện Chi Lăng
257xx23373.887 707,9 104
Huyện Đình Lập
259xx146
26.4291.188,522
Huyện Hữu Lũng
256xx281
112.451807,7139
Huyện Lộc Bình
258xx294
78.3241.00178
Huyện Tràng Định
253xx373
58.441999,658
Huyện Văn Lãng
252xx242
50.198 563,389
Huyện Văn Quan
255xx189
54.068550,498

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post