Danh mục
Quận Bình Thạnh
Quận Bình Thạnh là một quận nằm ở cửa ngõ phía Đông Bắc của thành phố Hồ Chí Minh. Quận có một phần rất nhỏ ở phía Bắc giáp quận 12. Phía Nam tiếp giáp quận 1, ranh giới là rạch Thị Nghè. Phía Tây giáp quận Gò Vấp và quận Phú Nhuận. Sông Sài Gòn chảy ở phía Đông ngăn cách với quận Thủ Đức và quận 2, có cầu Bình Triệu bắc qua trên đường Đinh Bộ Lĩnh, cầu Sài Gòn bắc qua trên đường Điện Biên Phủ.
Về hành chính, hiện nay quận bao gồm 27 phường được mang tên từ 1 – 27
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Bình Thạnh |
||
Bản đồ Quận Bình Thạnh |
Đến với Bình Thạnh, du khách sẽ có dịp tham quan bán đảo Thanh Đa với khu du lịch Bình Quới nổi tiếng và nhiều địa chỉ hấp dẫn khác như: lăng Lê Văn Duyệt, chùa Dược Sư, chùa Giác Quang, chùa Tập Phước, chùa Đại Hạnh….. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Bình Thạnh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường 1 | 23 | 14781 | 0,26 | 56850 |
Phường 11 | 58 | 2805 | 0,77 | 3643 |
Phường 12 | 74 | 34117 | 1,12 | 30462 |
Phường 13 | 33 | 18656 | 2,63 | 7094 |
Phường 14 | 47 | 12247 | 0,32 | 38272 |
Phường 15 | 51 | 21186 | 0,51 | 41541 |
Phường 17 | 31 | 23320 | 0,64 | 36438 |
Phường 19 | 73 | 16423 | 0,39 | 42110 |
Phường 2 | 39 | 16244 | 0,33 | 49224 |
Phường 21 | 19 | 23186 | 0,39 | 59451 |
Phường 22 | 19 | 2206 | 1,83 | 1205 |
Phường 24 | 65 | 23161 | 0,57 | 40633 |
Phường 25 | 29 | 28723 | 1,84 | 15610 |
Phường 26 | 40 | 34966 | 1,31 | 26574 |
Phường 27 | 50 | 24560 | 0,86 | 28558 |
Phường 28 | 51 | 6569 | 5,49 | 1197 |
Phường 3 | 57 | 24344 | 0,44 | 55327 |
Phường 5 | 67 | 14810 | 0,37 | 40027 |
Phường 6 | 26 | |||
Phường 7 | 35 | 14453 | 0,4 | 36133 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Quận Bình Tân | 719xx | 1442 | 572.132 | 51,9 | 11.026 |
Quận Bình Thạnh | 723xx | 887 | 457.362 | 20,8 | 22.031 |
Quận Gò Vấp | 714xx | 291 | 522.690 | 19,74 | 26.478 |
Quận Phú Nhuận | 722xx | 523 | 174.535 | 4,88 | 35.765 |
Quận 1 | 710xx | 1383 | 180.225 | 7,73 | 23.315 |
Quận 10 | 725xx | 1540 | 230.345 | 5,72 | 40.270 |
Quận 11 | 726xx | 1412 | 226.854 | 5,14 | 44.135 |
Quận 12 | 715xx | 70 | 405.360 | 52,78 | 7.680 |
Quận 2 | 711xx | 361 | 147.490 | 49,74 | 2.965 |
Quận 3 | 724xx | 900 | 190.553 | 4,92 | 38.730 |
Quận 4 | 728xx | 634 | 180.980 | 4,18 | 43.297 |
Quận 5 | 727xx | 1266 | 171.452 | 4,27 | 40.152 |
Quận 6 | 731xx | 683 | 249.329 | 7,19 | 34.677 |
Quận 7 | 729xx | 236 | 244.276 | 35,69 | 6.844 |
Quận 8 | 730xx | 971 | 408.772 | 19,18 | 21.312 |
Quận 9 | 712xx | 632 | 256.257 | 114,01 | 2.248 |
Quận Tân Bình | 721xx | 639 | 421.724 | 22,38 | 18.843 |
Quận Tân Phú | 720xx | 528 | 398.102 | 16,08 | 24.758 |
Quận Thủ Đức | 713xx | 554 | 442.177 | 47,76 | 9.258 |
Huyện Bình Chánh | 718xx | 144 | 420.109 | 252,7 | 1.663 |
Huyện Cần Giờ | 733xx | 33 | 68.846 | 704,2 | 98 |
Huyện Củ Chi | 716xx | 177 | 343.155 | 434,5 | 790 |
Huyện Hóc Môn | 717xx | 79 | 349.065 | 109,18 | 3.197 |
Huyện Nhà Bè | 732xx | 46 | 101.074 | 100,41 | 1.007 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |