Danh mục
Huyện Bá Thước
Huyện Bá Thước là huyện miền núi tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp huyện Cẩm Thuỷ và Thạch Thành. Tây giáp huyện Quan Hoá. Nam giáp huyện Lang Chánh và Ngọc Lặc. Bắc giáp Hoà Bình.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Bá Thước | ||
Bản đồ Huyện Bá Thước | Bao gồm thị trấn Cành Nàng và 22 xã: Lũng Cao, Thánh Sơn, Lũng Niêm, Thành Lâm, Cổ Lũng, Ban Công, Tân Lập, Hạ Trung, Lâm Xa, Ái Thượng, Lương Ngoại, Lương Nội, Lương Trung, Điền Lư, Điền Trung, Điền Quang, Điền Thượng, Điền Hạ, Thiết Ống, Thiết Kế, Kỳ Tân và Văn Nho. Bá Thước là một huyện miền núi thuộc vùng sâu, vùng xa, giao thông vận tải không thuận lợi nên kinh tế còn nhiều khó khăn, tài nguyên rừng rất lớn nhưng chưa được khai thác hợp lý, nạn phá rừng còn xảy ra phổ biến. Rừng có nhiều gỗ quý như lim, lát, kiêng, ngù, hương…Ngoài ra còn có cây đặc trưng là cây luồng.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Bá Thước |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Canh Nàng | 5 | |||
Xã Ái Thượng | 12 | |||
Xã Ban Công | 7 | |||
Xã Cổ Lũng | 12 | |||
Xã Điền Hạ | 9 | |||
Xã Điền Lư | 9 | |||
Xã Điền Quang | 18 | |||
Xã Điền Thượng | 7 | |||
Xã Điền Trung | 12 | |||
Xã Hạ Trung | 8 | |||
Xã Kỳ Tân | 7 | |||
Xã Lâm Xa | 9 | |||
Xã Lũng Cao | 12 | |||
Xã Lũng Niêm | 10 | |||
Xã Lương Ngoại | 7 | |||
Xã Lương Nội | 9 | |||
Xã Lương Trung | 10 | |||
Xã Tân Lập | 8 | |||
Xã Thành Lâm | 8 | |||
Xã Thành Sơn | 7 | |||
Xã Thiết Kế | 3 | |||
Xã Thiết Ống | 17 | |||
Xã Văn Nho | 15 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |