Danh mục
Huyện Chương Mỹ
huyện Chương Mỹ khá đa dạng, vừa có đặc trưng của vùng đồng bằng châu thổ, vừa có đặc trưng của vùng bán sơn địa với núi, sông, đồng, bãi, hồ, hang động,…nằm xen kẽ lẫn nhau. Huyện cũng là nơi các con suối tập trung dồn về nên thường xuyên xảy ra lũ lụt. Sông Đáy chảy ở phía Đông của huyện suốt cả chiều Bắc Nam. Huyện còn nằm trong quy hoạch chuỗi đô thị Miếu Môn – Xuân Mai – Sơn Tây, nằm giữa tam giác du lịch Hà Nội – Ba Vì – Chùa Hương. Với những điều kiện thuận lợi do thiên nhiên ban tặng, Chương Mỹ đã được biết đến như một vựa lúa, thực phẩm của tỉnh Hà Tây cũ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Chương Mỹ |
||
Chương Mỹ là một huyện của Hà Nội, trước đây thuộc hành chánh của tỉnh Hà Tây cũ. Phía Bắc giáp huyện Quốc Oai. Phía Nam giáp các huyện Mỹ Đức và Ứng Hoà. Phía Tây giáp tỉnh Hoà Bình. Phía Đông giáp quận Hà Đông và huyện Thanh Oai, ranh giới là con sông Đáy.
Địa hình của huyện là đồng bằng bán sơn địa, cao trung bình 15 – 20m. Phía Tây Nam có núi Bột Cưa 248m, Tử Trầm (núi đá vôi có nhiều hang động), phía Đông Bắc có núi Trạo. Huyện có 3 sông lớn là sông Tích, sông Bùi và sông Đáy, có 3 hồ lớn là hồ Đồng Sơn, hồ Văn Sơn và hồ Miếu. Huyện thuộc vùng phân lũ sông Hồng, có nhiều di tích lịch sử – văn hóa. |
Bản đồ Huyện Chương Mỹ |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chương Mỹ |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chúc Sơn 13
Thị trấn Xuân Mai 10
Xã Đại Yên 10
Xã Đồng Lạc 7
Xã Đồng Phú 5
Xã Đông Phương Yên 18
Xã Đông Sơn 10
Xã Hoà Chính 4
Xã Hoàng Diệu 7
Xã Hoàng Văn Thụ 10
Xã Hồng Phong 6
Xã Hợp Đồng 4
Xã Hữu Văn 13
Xã Lam Điền 5
Xã Mỹ Lương 16
Xã Nam Phương Tiến 9
Xã Ngọc Hoà 5
Xã Ngọc Sơn 12
Xã Phú Nam An 5
Xã Phụng Châu 7
Xã Phú Nghĩa 11
Xã Quảng Bị 4
Xã Tân Tiến 6
Xã Thanh Bình 7
Xã Thượng Vực 5
Xã Thụy Hương 6
Xã Thủy Xuân Tiên 10
Xã Tiên Phương 6
Xã Tốt Động 12
Xã Trần Phú 13
Xã Trung Hoà 3
Xã Trường Yên 4
Xã Văn Võ 8
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx 364 125.749 113,5 1.108
Quận Ba Đình
111xx 545 225.910 9,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx 677 225.643 12 18.804
Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx 1080 233.126 47,9 4.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx 920 295.726 10,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx 849 335.509 40,2 8.844
Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799
Quận Long Biên
117xx 677 276.913 60,4 4.500
Quận Tây Hồ
112xx 376 130.639 24 5.443
Quận Thanh Xuân
114xx 504 223.694 9,1 24.582
Huyện Ba Vì
126xx 198 246.120 425,3 579
Huyện Chương Mỹ
134xx 271 286.359 232,3 1.233
Huyện Đan Phượng
130xx 108 142.480 76,6 1.860
Huyện Đông Anh
123xx 273 333.337 182,1 1.831
Huyện Gia Lâm
124xx 317 251.735 114 2.208
Huyện Hoài Đức
132xx 128 191.106 82,4 2.319
Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352
Huyện Mỹ Đức
137xx 120 169.999 230 739
Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên
139xx 189 181.388 171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx 140 160.190 147 1.090
Huyện Sóc Sơn
122xx 194 282.536 306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx 196 177.545 202,5 877
Huyện Thanh Oai
135xx 109 167.250 123,8 1.351
Huyện Thanh Trì
125xx 136 198.706 63,17 3.146
Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx 146 182.008 183,7 991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx 444 320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,27 7.216
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng