Danh mục
Huyện Thạch Thành
Huyện Thạch Thành nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp huyện Hà Trung. Tây giáp huyện Cẩm Thuỷ và huyện Bá Thước. Nam giáp huyện Vĩnh Lộc. Bắc giáp huyện Nho Quan.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Thạch Thành | ||
Bản đồ Huyện Thạch Thành | Huyện Tế Giang thuộc lưu vực sông Bưởi (còn gọi là sông Bảo, sông Tế Giang). Ðời Lê Quang Thuận đổi tên Tế Giang thành Bình Giang, đời Trung Hưng gọi là huyện Quảng Bình. Thời Tây Sơn đổi là huyện Quảng Bằng. Ðầu thời Nguyễn đổi lại thành huyện Quảng Bình. Năm Minh Mạng thứ 2 (năm 1821), đổi tên thành Quảng Ðịa, sau lại đổi tên là huyện Quảng Tế. Năm Thành Thái thứ 1 (năm 1889) nhập huyện Quảng Tế vào Thạch Thành và hình thành Thạch Thành ngày nay. Năm 1977, ghép hai huyện Thạch Thành và Vĩnh Lộc thành huyện Vĩnh Thạch. Ðến năm 1982, lại tách hai huyện như cũ và lại lấy tên là Thạch Thành.. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thạch Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Kim Tân | 6 | |||
Thị trấn Vân Du | 7 | |||
Xã Ngọc Trạo | 6 | |||
Xã Thạch Bình | 13 | |||
Xã Thạch Cẩm | 6 | |||
Xã Thạch Định | 7 | |||
Xã Thạch Đồng | 6 | |||
Xã Thạch Lâm | 7 | |||
Xã Thạch Long | 6 | |||
Xã Thạch Quảng | 8 | |||
Xã Thạch Sơn | 8 | |||
Xã Thạch Tân | 4 | |||
Xã Thạch Tượng | 8 | |||
Xã Thành An | 5 | |||
Xã Thành Công | 8 | |||
Xã Thành Hưng | 6 | |||
Xã Thành Kim | 14 | |||
Xã Thành Long | 6 | |||
Xã Thành Minh | 16 | |||
Xã Thành Mỹ | 10 | |||
Xã Thành Tâm | 12 | |||
Xã Thành Tân | 10 | |||
Xã Thành Thọ | 7 | |||
Xã Thành Tiến | 7 | |||
Xã Thành Trực | 8 | |||
Xã Thành Vân | 10 | |||
Xã Thành Vinh | 10 | |||
Xã Thành Yên | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |