Phường 16 – Quận 11  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 11  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 16 – Quận 11 

Bản đồ Phường 16 – Quận 11 

Đường 46hàn Hải Nguyên, Hẻm 031-3, 2-4 744864
Đường 46 Hàn Hải Nguyên, Hẻm 451-47, 2-40 744862
Đường Ba Tháng Hai1275-1285 744819
Đường Ba Tháng Hai1291-1465 744817
Đường Ba Tháng Hai1467-1531 744812
Đường Ba Tháng Hai1533-1603 744808
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 12871-27 744818
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 15271-29, 2-34 744813
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 15451-33, 2-34 744810
Đường Ba Tháng Hai, Hẻm 15491-17 744809
Đường Hàn Hải Nguyên2-66, 83-49 744861
Đường Hồng Bàng362-420 744800
Đường Hồng Bàng422-548 744802
Đường Hồng Bàng552-598 744804
Đường Hồng Bàng602-670 744807
Đường Hồng Bàng, Hẻm 4181-77, 2-80 744801
Đường Hồng Bàng, Hẻm 5501-53, 2-66 744803
Đường Hồng Bàng, Hẻm 6001-3, 2-14 744805
Đường Hồng Bàng, Hẻm 600, Ngách 600/21-39, 2-22 744806
Đường Lò Siêu105-109 744859
Đường Lò Siêu1-83 744850
Đường Lò Siêu2-18 744842
Đường Lò Siêu22-48 744844
Đường Lò Siêu50-92 744847
Đường Lò Siêu87-105 744857
Đường Lò Siêu, Hẻm 1031-47, 2-40 744858
Đường Lò Siêu, Hẻm 1071-39, 2-10 744860
Đường Lò Siêu, Hẻm 111-27, 2-44 744852
Đường Lò Siêu, Hẻm 201-9, 2-14 744843
Đường Lò Siêu, Hẻm 241-5, 2-10 744845
Đường Lò Siêu, Hẻm 291-37, 2-28 744853
Đường Lò Siêu, Hẻm 29, Ngách 45a/171-19, 2-26 744854
Đường Lò Siêu, Hẻm 312-66, 7-47 744851
Đường Lò Siêu, Hẻm 301-29, 2-36 744846
Đường Lò Siêu, Hẻm 45a1-19, 2-26 744855
Đường Lò Siêu, Hẻm 601-37, 2-28 744848
Đường Lò Siêu, Hẻm 851-33, 2-36 744856
Đường Lò Siêu, Hẻm 921-17, 2-22 744849
Đường Minh Phụng-244 744865
Đường Nguyễn Chí Thanh120-158 744828
Đường Nguyễn Chí Thanh139-163 744829
Đường Nguyễn Chí Thanh23-91 744833
Đường Nguyễn Chí Thanh3-19 744835
Đường Nguyễn Chí Thanh4-70 744823
Đường Nguyễn Chí Thanh74-116 744826
Đường Nguyễn Chí Thanh89-135 744831
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 1182-16 744827
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 1374-62, 5-63 744830
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 231-15 744834
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 721-17, 2-18 744824
Đường Nguyễn Chí Thanh, Hẻm 871-11, 2-12 744832
Đường Nguyễn Thị Nhỏ211-269 744822
Đường Nguyễn Thị Nhỏ271-359 744820
Đường Nguyễn Thị Nhỏ91-207 744836
Đường Nguyễn Thị Nhỏ, Hẻm 2691-35, 2-10 744821
Đường Phan Xích Long2-94, 3-97 744814
Đường Phan Xích Long, Hẻm 441-33, 2-20 744815
Đường Phan Xích Long, Hẻm 44, Ngách 44/211-19, 2-18 744816
Đường Tân Thành2-40 744837
Đường Tân Thành, Hẻm 271-45, 2-22 744838
Đường Thái Phiên1-55, 6-56 744811
Khu chung cư Cây Mai, Lô nhà A 744839
Khu chung cư Cây Mai, Lô nhà B 744840
Khu chung cư Cây Mai, Lô nhà C 744841

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 11

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 1140145520,2753896
Phường Số 1079
Phường Số 1187149200,2462167
Phường Số 126011490,138838
Phường Số 13101139540,1877522
Phường Số 147117960,315794
Phường Số 1543168490.8120801
Phường Số 1664154810,2953383
Phường Số 287124780,2159419
Phường Số 3111236500,7929937
Phường Số 4121115760,1768094
Phường Số 597251710,6737569
Phường Số 665123460,1677163
Phường Số 7110136440,1685275
Phường Số 8115145600,3344121
Phường Số 96110890,157260

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post