Phường 8 – Phú Nhuận  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phú Nhuận  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 8 – Phú Nhuận 

Bản đồ Phường 8 – Phú Nhuận 

Đường Hoàng Văn Thụ91-241 726138
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1011-5 726152
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1091-23, 2-24 726151
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1291-27, 2-12 726150
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1412-12 726149
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1591-41, 2-48 726148
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1732-12 726147
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1891-3 726146
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1971-5, 2-6 726145
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 1992-8 726144
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 2052-22 726143
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 2111-77, 2-58 726142
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 2171-18 726141
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 2231-19, 2-8 726140
Đường Hoàng Văn Thụ, Hẻm 2292-6 726139
Đường Nguyễn Đình Chính125-141, 128-160 726130
Đường Nguyễn Đình Chính, Hẻm 1401-21 726131
Đường Nguyễn Thị Huỳnh2-32, 3-49 726123
Đường Nguyễn Thị Huỳnh, Hẻm 121, 2- 726124
Đường Nguyễn Thị Huỳnh, Hẻm 181-11 726125
Đường Nguyễn Thị Huỳnh, Hẻm 222-8 726126
Đường Nguyễn Trọng Tuyển128-266, 131-257 726109
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 1321-9, 2-8 726110
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 1521-31 726111
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 1541-11, 2-12 726112
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 1901-3, 2-4 726113
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 1941-5, 2-20 726114
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 2003-23, 8-38 726115
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 2071-27, 2-28 726122
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 2201-41 726116
Đường Nguyễn Trọng Tuyển, Hẻm 2271-41, 2-28 726121
Đường Nguyễn Văn Trỗi58-184 726133
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 1643-13, 4-14 726137
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 164a1-21, 2-24 726136
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 641-3, 2-4 726134
Đường Nguyễn Văn Trỗi, Hẻm 822-14, 3-11 726135
Đường Trần Huy Liệu127-223 726103
Đường Trần Huy LiệuHẻm 171 726127
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 1491-7 726129
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 1591-7, 2-8 726128
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 2211-7, 2-8 726104
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 221a3-5 726105
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 221b1-3 726106
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 221, Ngách 51-3, 2-14 726107
Đường Trần Huy Liệu, Hẻm 221, Ngách 71-17 726108
Đường Trương Quốc Dung1-47, 2-38 726117
Đường Trương Quốc Dung, Hẻm 151-25, 2-18 726120
Đường Trương Quốc Dung, Hẻm 15, Ngách 201-15, 2-16 726119
Đường Trương Quốc Dung, Hẻm 531-3, 2-4 726118
Khu tập thể 139 Nguyễn Đình ChínhDãy nhà A-I 726132

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phú Nhuận

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 11012.2280,19
Phường Số 1052974133295,2
Phường Số 1161104680,2345513
Phường Số 12226820,164263
Phường Số 1311105830,1475593
Phường Số 141685000,1556667
Phường Số 1559132190,2357474
Phường Số 172997130,1564753
Phường Số 214154250,3939551
Phường Số 31186370,19 45458
Phường Số 435135180,2848279
Phường Số 534155110,351703
Phường Số 72921220,444823
Phường Số 8509320,33107
Phường Số 990185881,3913373

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post