Phường Cẩm Thủy – Cẩm Phả cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cẩm Phả , thuộc Tỉnh Quảng Ninh , vùng Vùng Đông Bắc

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Cẩm Thủy – Cẩm Phả

Bản đồ Phường Cẩm Thủy – Cẩm Phả

Cụm Đập Nước Tân Lập I 204670
Cụm Đập Nước Tân Lập II 204702
Khu Đập Nước 1Tổ 19a 204720
Khu Đập Nước 1Tổ 19b 204721
Khu Đập Nước 1Tổ 21a 204703
Khu Đập Nước 1Tổ 21b 204704
Khu Đập Nước 1Tổ 22a 204705
Khu Đập Nước 1Tổ 22b 204706
Khu Đập Nước 1Tổ 22c 204707
Khu Đập Nước 2Tổ 12 204719
Khu Đập Nước 2Tổ 14a 204717
Khu Đập Nước 2Tổ 14b 204718
Khu Đập Nước 2Tổ 15a 204711
Khu Đập Nước 2Tổ 15b 204712
Khu Đập Nước 2Tổ 16 204710
Khu Đập Nước 2Tổ 17a 204708
Khu Đập Nước 2Tổ 17b 204709
Khu Đập Nước 2Tổ 18 204722
Khu Hai GiếngTổ 1 204671
Khu Hai GiếngTổ 10 204683
Khu Hai GiếngTổ 10a 204715
Khu Hai GiếngTổ 10b 204716
Khu Hai GiếngTổ 11a 204684, 204713
Khu Hai GiếngTổ 11b 204685, 204714
Khu Hai GiếngTổ 1a 204672
Khu Hai GiếngTổ 1b 204673
Khu Hai GiếngTổ 2 204674
Khu Hai GiếngTổ 3 204675
Khu Hai GiếngTổ 4a 204676
Khu Hai GiếngTổ 4b 204677
Khu Hai GiếngTổ 5 204678
Khu Hai GiếngTổ 6 204679
Khu Hai GiếngTổ 7 204680
Khu Hai GiếngTổ 8 204681
Khu Hai GiếngTổ 9 204682
Khu Tân Lập 2Tổ 27a 204723
Khu Tân Lập 2Tổ 27b 204724
Khu Tân Lập 2Tổ 28a 204725
Khu Tân Lập 2Tổ 28b 204726
Khu Tân Lập 2Tổ 29a 204727
Khu Tân Lập 2Tổ 29b 204728
Khu Tân Lập 2Tổ 30a 204729
Khu Tân Lập 2Tổ 30b 204730
Khu Tân Lập 3Tổ 32 204759
Khu Tân Lập 3Tổ 32b 204760
Khu Tân Lập 3Tổ 34b 204732
Khu Tân Lập 3Tổ 38a 204736
Khu Tân Lập 3Tổ 38b 204737
Khu Tân Lập 3Tổ 51 204750
Khu Tân Lập 3Tổ 52 204751
Khu Tân Lập 3Tổ 54 204753
Khu Tân Lập 3Tổ 54a 204763
Khu Tân Lập 3Tổ 54b 204764
Khu Tân Lập 3Tổ 55 204754
Khu Tân Lập 3Tổ 56 204755
Khu Tân Lập 3Tổ 57 204756
Khu Tân Lập 3Tổ 58 204757
Khu Tân Lập 3Tổ 59 204758
Khu Tân Lập 3Tổ 64 204761
Khu Tân Lập 3Tổ 65 204762
Khu Tân Lập 4Tổ 34a 204733
Khu Tân Lập 4Tổ 35 204731
Khu Tân Lập 4Tổ 36 204734
Khu Tân Lập 4Tổ 37 204735
Khu Tân Lập 4Tổ 39 204738
Khu Tân Lập 4Tổ 40 204739
Khu Tân Lập 4Tổ 41 204740
Khu Tân Lập 4Tổ 42 204741
Khu Tân Lập 4Tổ 43 204742
Khu Tân Lập 4Tổ 44 204743
Khu Tân Lập 4Tổ 45 204744
Khu Tân Lập 4Tổ 46 204745
Khu Tân Lập 4Tổ 47 204746
Khu Tân Lập 4Tổ 48 204747
Khu Tân Lập 4Tổ 49 204748
Khu Tân Lập 4Tổ 50 204749
Khu Tân Lập 4Tổ 53 204752
Khu Tân Lập 4Tổ 61 204686
Khu Tân Lập 4Tổ 62 204687
Khu Tân Lập ITổ 23a 204699
Khu Tân Lập ITổ 23b 204700
Khu Tân Lập ITổ 23c 204701
Khu Tân Lập ITổ 24a 204697
Khu Tân Lập ITổ 24b 204698
Khu Tân Lập ITổ 25a 204689
Khu Tân Lập ITổ 25b 204690
Khu Tân Lập ITổ 25c 204691
Khu Tân Lập ITổ 26 204692
Khu Tân Lập ITổ 26b 204693
Khu Tân Lập ITổ 26c 204694
Khu Tân Lập ITổ 33a 204695
Khu Tân Lập ITổ 33b 204696
Khu Tân Lập ITổ 63 204688
Khu vực Km4 204766
Tổ 29C 204765

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cẩm Phả

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm Bình69
Phường Cẩm Đông97
Phường Cẩm Phú182
Phường Cẩm Sơn140
Phường Cẩm Tây93
Phường Cẩm Thạch87
Phường Cẩm Thành117
Phường Cẩm Thịnh97
Phường Cẩm Thủy97
Phường Cẩm Trung131
Phường Cửa Ông156
Phường Mông Dương145
Phường Quang Hanh137
Xã Cẩm Hải5
Xã Cộng Hoà9
Xã Dương Huy7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố tỉnh Hạ Long011xx1740221.580271,9503815
Thành phố Cẩm Phả
012xx1569195.800 486,5 403
Thành phố Móng Cái
015xx188
80.000 516,60155
Thành phố Uông Bí
023xx527
151.072256,3077589
Huyện Ba Chẽ
020xx118
18.877608,631
Huyện Bình Liêu
017xx104
27.629 47558
Huyện Cô Tô
014xx28
4.98547,4 105
Huyện Đầm Hà
018xx79
33.219412,4 81
Thị xã Đông Triều
024xx340
156.627 397,2394
Huyện Hải Hà
016xx133
52.729 526,1100
Huyện Hoành Bồ
021xx182
46.288 844,655
Huyện Tiên Yên
019xx128
44.352437,6101
Huyện Vân Đồn
013xx110
40.204553,272.7
Thị xã Quảng Yên (Huyện Yên Hưng cũ)

022xx206
132.600331,9400

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²
Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²
Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²
Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post