Phường Lạc Viên – Ngô Quyền cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ngô Quyền , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Lạc Viên – Ngô Quyền

Bản đồ Phường Lạc Viên – Ngô Quyền

Đường Đà Nẵng104-244, 37-191 181961
Đường Đà NẵngNgõ 244 181979
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1121-77, 2-88 181962
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1271-19, 2-28 181972
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1361-133, 2-58 181963
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1461-15, 2-18 181964
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1511-21, 2-22 181973
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1561-79, 2-68 181965
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1631-15, 2-16 181974
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1651-79, 2-136 181975
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1741-17, 2-18 181966
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1821-155, 2-138 181967
Đường Đà Nẵng, Ngõ 1911-89, 2-158 181976
Đường Đà Nẵng, Ngõ 2121-115, 2-122 181968
Đường Đà Nẵng, Ngõ 2241-17, 2-16 181969
Đường Đà Nẵng, Ngõ 2421-19, 2-18 181970
Đường Đà Nẵng, Ngõ 651-17, 2-18 181971
Đường Lạc Xuân Đài1-115, 2-192 181977
Đường Lạc Xuân Đài, Ngõ 951-49, 2-48 181978
Đường Lê Lai1-19, 2-130 181950
Đường Lê Lai, Ngõ 1061-137, 2-212 181957
Đường Lê Lai, Ngõ 106, Ngách 361-25, 2-30 181959
Đường Lê Lai, Ngõ 106, Ngách 521-15, 2-28 181960
Đường Lê Lai, Ngõ 106, Ngách 61-25, 2-32 181958
Đường Lê Lai, Ngõ 161-15, 2-32 181951
Đường Lê Lai, Ngõ 401-32 181952
Đường Lê Lai, Ngõ 441-19, 2-36 181953
Đường Lê Lai, Ngõ 521-33, 2-34 181954
Đường Lê Lai, Ngõ 801-49, 2-50 181955
Đường Lê Lai, Ngõ 821-31, 2-32 181956

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ngô Quyền

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cầu Đất34
Phường Cầu Tre68
Phường Đằng Giang21
Phường Đông Khê47
Phường Đồng Quốc Bình51
Phường Gia Viện36
Phường Lạch Tray51
Phường Lạc Viên30
Phường Lê Lợi37
Phường Lương Khánh Thiện30
Phường Máy Chai173
Phường Máy Tơ104
Phường Vạn Mỹ50

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post