Phường Quang Vinh – Biên Hòa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Biên Hòa , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quang Vinh – Biên Hòa

Bản đồ Phường Quang Vinh – Biên Hòa

Đường Cách Mạng Tháng 834-158 812204
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 1582-62 812208
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 158, Ngách 21-125, 2-120 812209
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 621-145, 4-124 812205
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 62, Ngách 1919-33 812206
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 822-36 812207
Đường Nguyễn Ái Quốc 812252
Đường Phan Chu Trinh1-129, 2-38 812210
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 1091-61, 2-32 812240
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 109, Ngách 301-39, 2-36 812241
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 1151-11, 2-8 812239
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 1191-11, 2-16 812238
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 871-15, 2-16 812237
Đường Phan Đình Phùng1-269, 2- 812211
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1051-21, 2-18 812219
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1211-19, 2-18 812218
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1731-17, 2-6 812217
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2231-125, 2-140 812214
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 223, Ngách 141-15 812215
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 223, Ngách 291-23, 2-28 812216
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2391-21, 2-30 812213
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2571-17 812212
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 591-109, 2-112 812222
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 59, Ngách 1121-27, 2-28 812226
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 59, Ngách 551-17, 2-46 812223
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 59, Ngách 701-27, 2-28 812225
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 59, Ngách 751-17, 2-26 812224
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 771-77, 2-48 812220
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 77, Ngách 211-15, 2-22 812221
Khu cư xá Cầu Đường Đường Phan Chu TrinhDãy nhà Không Dãy 812249
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Chu TrinhDãy nhà A 812233
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Chu TrinhDãy nhà B 812234
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Chu TrinhDãy nhà C 812235
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Chu TrinhDãy nhà F 812236
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Đình PhùngDãy nhà A 812227
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Đình PhùngDãy nhà B 812228
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Đình PhùngDãy nhà C 812229
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Đình PhùngDãy nhà D 812230
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Đình PhùngDãy nhà E 812231
Khu cư xá Khu Quy Hoạch Đường Phan Đình PhùngDãy nhà H 812232
Khu cư xá Lê Văn Trúc Đường Phan Chu TrinhDãy nhà A 812242
Khu cư xá Lê Văn Trúc Đường Phan Chu TrinhDãy nhà B 812243
Khu cư xá Sở Giao Thông Vận Tải Đường Phan Chu TrinhDãy nhà B 812246
Khu cư xá Sở Giao Thông Vận Tải Đường Phan Chu TrinhDãy nhà C 812247
Khu cư xá Sở Giao Thông Vận Tải Đường Phan Chu TrinhDãy nhà D 812248
Khu cư xá Ủy Ban Kế Hoạch Đường Phan Chu TrinhDãy nhà As 812244
Khu cư xá Ủy Ban Kế Hoạch Đường Phan Chu TrinhDãy nhà Av 812245
Khu tập thể Bưu Điện Đường Cách Mạng Tháng 8Dãy nhà 30d 812251

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Biên Hòa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình38
Phường Bình Đa57
Phường Bửu Hoà6
Phường Bửu Long41
Phường Hoà Bình12
Phường Hố Nai13
Phường Long Bình13
Phường Long Bình Tân7
Phường Quang Vinh48
Phường Quyết Thắng38
Phường Tam Hiệp107
Phường Tam Hoà78
Phường Tân Biên12
Phường Tân Hiệp63
Phường Tân Hoà11
Phường Tân Mai102
Phường Tân Phong88
Phường Tân Tiến47
Phường Tân Vạn5
Phường Thanh Bình52
Phường Thống Nhất92
Phường Trảng Dài51
Phường Trung Dũng82
Xã An Hoà4
Xã Hiệp Hoà3
Xã Hoá An6
Xã Long Hưng2
Xã Phước Tân6
Xã Tam Phước9
Xã Tân Hạnh6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495 264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594 431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post