Danh mục
Quận 8
Quận 8 là một quận vùng ven, nằm án ngữ phía Tây Nam thành phố Hồ Chí Minh. Phía Bắc ngăn cách với quận 5 và quận 6 bởi kênh Tàu Hũ và kênh Ruột Ngựa. Phía Đông ngăn cách quận 4 và quận 7 bởi rạch Ong Lớn. Phía Tây giap quận Bình Tân. Phía Nam giáp huyện Bình Chánh, ranh giới không rõ ràng, vì là đồng ruộng.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận 8 |
||
Bản đồ Quận 8 |
Quận 8 có hình dáng dài và hẹp, chiều dài gấp 5,2 lần chiều rộng, chu vi gần 32 km. Quận 8 rộng gấp 4 lần các quận 3, quận 4, quận 5, tương đương với quận Gò Vấp. Bề mặt địa hình bị chia cắt bởi nhiều sông rạch chằng chịt. Dòng kênh Đôi như cái xương sống chạy dọc và chia quận thành hai mảnh dài và hẹp. Các sông Bến Nghé, kênh Tàu Hũ, rạch Ong Lớn, rạch Ong Bé, rạch Xóm Củi, rạch Lồng Đèn, kinh Lò Gốm, rồi kinh Ngang số 1, kinh Ngang số 2, kinh Ngang số 3 lại chia nhỏ quận 8 thành những mảnh vụn. Chế độ bán nhật triều làm cho sông nước ở quận 8 bị nhiễm phèn, mặn, nhất là khu vực các phường 11, 12, 13 và 16. Song, quận cũng có nhiều vùng được phù sa các sông bồi đắp, tạo nên diện tích nông nghiệp rộng gần ½ diện tích tổng thể. Ở Quận 8 có những cánh đồng lúa xanh tốt (giáp huyện Bình chánh), những đồng ruộng cói lớn, những cánh đồng rau, những vườn dừa và trái cây quanh hồ ao nuôi cá mang sắc thái miền quê hơn là thành thị. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ nóng ẩm nhìn chung thuận lợi cho định cư và phát triển nông nghiệp. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 8 |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 1 46 21562 0,49 44004
Phường Số 10 43 21937 0,25 87748
Phường Số 11 59 13136 0,27 48652
Phường Số 12 37 20597 0,3 68657
Phường Số 13 27 10925 0,25 43700
Phường Số 14 16 20672 0,55 37585
Phường Số 15 106 27956 1,54 18153
Phường Số 16 50 8248 3,55 2323
Phường Số 2 70 24489 0,51 48018
Phường Số 3 100 23124 0,5 46248
Phường Số 4 143 3061 1,46 2097
Phường Số 5 92 34,401 1,62
Phường Số 6 70 23357 1,45 16108
Phường Số 7 18 1525 5,68 268
Phường Số 8 28 13520 0,3 45067
Phường Số 9 66 23924 0,44 54373
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx 1442
572.132 51,9 11.026
Quận Bình Thạnh
723xx 887
457.362 20,8 22.031
Quận Gò Vấp
714xx 291
522.690 19,74 26.478
Quận Phú Nhuận
722xx 523
174.535 4,88 35.765
Quận 1
710xx 1383 180.225 7,73 23.315
Quận 10
725xx 1540
230.345 5,72 40.270
Quận 11
726xx 1412
226.854 5,14 44.135
Quận 12
715xx 70
405.360 52,78 7.680
Quận 2
711xx 361
147.490 49,74 2.965
Quận 3
724xx 900
190.553 4,92 38.730
Quận 4
728xx 634
180.980 4,18 43.297
Quận 5
727xx 1266
171.452 4,27 40.152
Quận 6
731xx 683
249.329 7,19 34.677
Quận 7
729xx 236
244.276 35,69 6.844
Quận 8
730xx 971
408.772 19,18 21.312
Quận 9
712xx 632
256.257 114,01 2.248
Quận Tân Bình
721xx 639
421.724 22,38 18.843
Quận Tân Phú
720xx 528
398.102 16,08 24.758
Quận Thủ Đức
713xx 554
442.177 47,76 9.258
Huyện Bình Chánh
718xx 144
420.109 252,7 1.663
Huyện Cần Giờ
733xx 33
68.846 704,2 98
Huyện Củ Chi
716xx 177
343.155 434,5 790
Huyện Hóc Môn
717xx 79
349.065 109,18 3.197
Huyện Nhà Bè
732xx 46
101.074 100,41 1.007
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh 70xxx - 74xxx 70xxxx – 76xxxx 8 41
50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 79xxxx 64 72 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương 75xxx 82xxxx 650 61 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước 67xxx 83xxxx 651 93 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận 77xxx 80xxxx 62 86 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai 76xxx 81xxxx 61 60, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận 59xxx 66xxxx 68 85 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh 80xxx 84xxxx 66 70 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
(cập nhật 2020)
50 → 59