Phường Láng Thượng – Đống Đa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đống Đa , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Láng Thượng – Đống Đa

Bản đồ Phường Láng Thượng – Đống Đa

Đường Chùa Láng1-235, 2-154 117204
Đường Láng678-1252 117205
Đường Láng, Ngõ 6781-11, 2-18 117206
Đường Láng, Ngõ 6801-39, 2-42 117207
Đường Láng, Ngõ 8981-75, 2-48 117223
Đường Láng, Ngõ 9421-41, 2-50 117224
Khu dân cư 243a Đê La ThànhDãy nhà 117222
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà A 117258
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà B 117211
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà C 117259
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà D 117260
Khu tập thể Công Nghiệp Cơ GiớiDãy nhà A 117216
Khu tập thể Cục Dự Trữ Quốc GiaDãy nhà 117263
Khu tập thể Đại Học Ngoại ThươngDãy nhà A 117217
Khu tập thể Đại Học Ngoại ThươngDãy nhà B 117218
Khu tập thể Đại Học Ngoại ThươngDãy nhà C 117219
Khu tập thể Đại Học Ngoại ThươngDãy nhà D 117220
Khu tập thể Đại Học Ngoại ThươngDãy nhà E 117221
Khu tập thể Đo Đạc Bản ĐồDãy nhà 117265
Khu tập thể Học Viện Quan Hệ Quốc TếDãy nhà 1 117210
Khu tập thể Khi Tượng Thủy VănDãy nhà E 117251
Khu tập thể Phụ NữDãy nhà A1 117227
Khu tập thể Phụ NữDãy nhà A2 117228
Khu tập thể Phụ NữDãy nhà A3 117229
Khu tập thể Phụ NữDãy nhà C1 117230
Khu tập thể Phụ NữDãy nhà C2 117231
Khu tập thể Quận ỦyDãy nhà A 117212
Khu tập thể Quận ỦyDãy nhà B 117213
Khu tập thể Quận ỦyDãy nhà C 117214
Khu tập thể Quận ỦyDãy nhà D 117215
Khu tập thể Thông TinDãy nhà E1 117245
Khu tập thể Thông TinDãy nhà E2 117246
Khu tập thể Thông TinDãy nhà E3 117247
Khu tập thể Thông TinDãy nhà E4 117248
Khu tập thể Thông TinDãy nhà E5 117249
Khu tập thể Thông TinDãy nhà E6 117250
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N1 117232
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N10 117241
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N11 117242
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N12 117243
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N13 117244
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N2 117233
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N3 117234
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N4 117235
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N5 117236
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N6 117237
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N7 117238
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N8 117239
Khu tập thể Thông TinDãy nhà N9 117240
Khu tập thể Tổng Cục Thống KêDãy nhà 117261
Khu tập thể Viện Giao Thông Vận Tải IDãy nhà 117262
Khu tập thể Viện Nhi Trung ƯơngDãy nhà A 117208
Khu tập thể Viện Phụ Sản- Tổ 50 Láng ThượngDãy nhà 117209
Phố Nguyễn Chí Thanh45-111, 52-238 117257
Phố Nguyễn Chí Thanh, Ngõ 1072-42 117266
Phố Pháo Đài Láng1-169, 2-120 117225
Phố Pháo Đài LángNgõ 62 117226
Tổ 20 117252
Tổ 27 117253
Tổ 30 117254
Tổ 45 117255
Tổ 47 117256
Tổ 76 117264

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đống Đa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cát Linh35
Phường Hàng Bột23
Phường Khâm Thiên21
Phường Khương Thượng27
Phường Kim Liên62
Phường Láng Hạ122
Phường Láng Thượng63
Phường Nam Đồng54
Phường Ngã Tư Sở21
Phường Ô Chợ Dừa73
Phường Phương Liên36
Phường Phương Mai77
Phường Quang Trung18
Phường Quốc Tử Giám14
Phường Thịnh Quang54
Phường Thổ Quan43
Phường Trung Liệt54
Phường Trung Phụng19
Phường Trung Tự73
Phường Văn Chương43
Phường Văn Miếu22

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình
111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên
117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ
112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì
126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ
134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng
130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh
123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm
124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức
132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức
137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên
139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn
122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai
135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì
125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post