Phường Bích Đào – Ninh Bình cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ninh Bình , thuộc Tỉnh Ninh Bình , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Bích Đào – Ninh Bình

Bản đồ Phường Bích Đào – Ninh Bình

Đường 10 Bắc Sơn1-99, 2-100431220
Đường 10 phố Đông Hồ1-99, 2-100431221
Đường Đinh Tất Miễn1-99, 2-100431215
Đường Minh Khai10-34, 7-41431172
Đường Nguyễn Công Trứ2-200, 3-87431152
Đường Nguyễn Viết Xuân1-95, 2-90431153
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 11-19, 2-18431169
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 21-21, 2-20431205
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ 31-29, 2-30431206
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ Vạn Hưng 11-31, 2-26431170
Đường Nguyễn Viết Xuân, Ngõ Vạn Hưng 210-28, 11-21431171
Đường Phạm Thận Duật1-99, 2-100431216
Đường Triệu Việt Vương1-99, 2-100431217
Đường Vũ Duy Thanh1-99, 2-100431219
Khu chung cư Tái Định Cư Thanh Xuân, Lô nhà 1431160
Phố Bắc Sơn, Ngõ 11-55, 2-40431188
Phố Bắc Sơn, Ngõ 1b1-29, 2-30431212
Phố Bắc Sơn, Ngõ 21-19, 2-20431189
Phố Bắc Sơn, Ngõ 32-120, 3-119431190
Phố Bắc Sơn, Ngõ 51-71, 4-72431191
Phố Bích Sơn, Ngõ 11-5, 2-8431176
Phố Bích Sơn, Ngõ 102-78431173
Phố Bích Sơn, Ngõ 21-27, 2-24431175
Phố Bích Sơn, Ngõ 31-17, 2-20431174
Phố Đông Sơn, Ngõ 31-37, 2-46431166
Phố Đông Sơn, Ngõ 41-71, 2-62431167
Phố Đông Sơn, Ngõ 51-45, 2-98431168
Phố Đông Sơn, Ngõ 61-39, 2-40431210
Phố Đông Xuân1-17, 2-32431187
Phố Đông Xuân, Ngõ 11-37, 2-36431161
Phố Đông Xuân, Ngõ 21-57, 2-56431162
Phố Đông Xuân, Ngõ 31-35, 2-36431209
Phố Đông Xuân, Ngõ 41-57431163
Phố Đông Xuân, Ngõ 61-85, 2-86431164
Phố Đông Xuân, Ngõ 883-105431165
Phố Hưng Thịnh1-99, 2-98431218
Phố Phố Thanh Xuân 1b, Ngõ 21-21, 2-22431208
Phố Phúc Khánh, Ngõ 11-13, 2-16431179
Phố Phúc Khánh, Ngõ 102-68431177
Phố Phúc Khánh, Ngõ 1b1-9, 2-12431180
Phố Phúc Khánh, Ngõ 21-19, 2-22431178
Phố Phúc Khánh, Ngõ 41-37, 2-32431181
Phố Phúc Thịnh1-211, 2-212431182
Phố Phúc Thịnh, Ngõ 11-85, 2-86431186
Phố Phúc Thịnh, Ngõ 21-11, 2-12431184
Phố Phúc Thịnh, Ngõ 31-19, 2-20431211
Phố Phúc Thịnh, Ngõ 41-99, 2-100431183
Phố Phúc Thịnh, Ngõ 56-32431185
Phố Tây Sơn431214
Phố Thanh Xuân 1b, Ngõ 18-30, 9-25431207
Phố Thanh Xuân 1b, Ngõ 31-13431156
Phố Thanh Xuân 1b, Ngõ 41-23, 2-32431157
Phố Thanh Xuân 1b, Ngõ 51-47, 2-36431158
Phố Thanh Xuân 1b, Ngõ 61-31, 2-46431159
Phố Thanh Xuân 1, Ngõ 11-39, 2-26431154
Phố Thanh Xuân 1, Ngõ 21-19, 2-22431155
Phố Thanh Xuân 21-99, 2-100431202
Phố Thanh Xuân 2, Ngõ 11-17, 2-18431203
Phố Thanh Xuân 2, Ngõ 21-23, 2-20431204
Phố Trung Sơn, Ngõ 11-7, 2-10431195
Phố Trung Sơn, Ngõ 102-114431193
Phố Trung Sơn, Ngõ 21-27, 2-24431194
Phố Vạn Thắng, Ngõ 12-68431196
Phố Vạn Thắng, Ngõ 21-81, 2-78431197
Phố Vạn Thịnh, Ngõ 31-75, 2-68431198
Phố Vạn Thịnh, Ngõ 41-7, 2-8431199
Phố Vạn Thịnh, Ngõ 52-6, 3-7431200
Phố Vạn Thịnh, Ngõ 62-8, 3-9431201

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ninh Bình

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bích Đào68
Phường Đông Thành45
Phường Nam Bình31
Phường Nam Thành38
Phường Ninh Khánh21
Phường Ninh Phong17
Phường Ninh Sơn18
Phường Phúc Thành72
Phường Tân Thành38
Phường Thanh Bình60
Phường Vân Giang40
Xã Ninh Nhất13
Xã Ninh Phúc12
Xã Ninh Tiến8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481
110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp
085xx128
55.021104,6526
Huyện Gia Viễn
083xx151
115.708178,5648
Huyện Hoa Lư
082xx95
66.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244
164.735164,71.000
Huyện Nho Quan
084xx289
143.083458,3312
Huyện Yên Khánh
088xx191
133.420142,3938
Huyện Yên Mô
086xx122
110.302144,743762

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post