Danh mục
Quận Ba Đình
quận Ba Đình còn bảo tồn được nhiều công trình, di tích văn hoá có giá trị lịch sử cao như đền Quán Thánh (Trấn Vũ quán), đền Voi Phục, Cột cờ Hà Nội, chùa Một Cột, quần thể di tích Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Phủ Chủ tịch… Hàng năm, các điểm du lịch trong địa bàn quận thu hút hàng triệu lượt khách trong và ngoài nước đến tham quan, thăm viếng.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận Ba Đình | ||
Đất Ba Đình xưa vốn vùng hầu hết là những thôn, xã của huyện Vĩnh Thuận, trong đó có 12 thôn của tổng Yên Thành, 3 trong 7 phường của tổng Thượng, 9 trại của tổng Nội, 5 trong 6 phường của tổng Trung, 1 trong 7 phường của tổng Hạ. Từ những hiện vật, di chỉ khảo cổ được tìm thấy (nhất là tại khu vực Hoàng thành, hồ Giảng Võ, hồ Ngọc Khánh…) minh chứng nơi đây đã có một quá trình hình thành và phát triển lâu dài, từng được chọn xây cất cung điện của các triều đại xưa như Lý, Trần, Lê. Mảnh đất Ba Đình lịch sử – văn hoá với những di tích, danh thắng tiêu biểu của Thủ đô Hà Nội đã góp phần điểm tô cho một Thăng Long ngàn năm văn hiến. Quận nằm trên nền đất xưa vốn thuộc tổng Hữu Nghiêm (sau đổi là Yên Hòa), huyện Thọ Xương và các tổng Yên Thành, Nội, Thượng, Trung, huyện Vĩnh Thuận. Từ 1954 – 1961 gọi là khu Ba Đình và khu Trúc Bạch. Từ 1961-1981 là khu phố Ba Đình. Đến tháng 6/1981 mới chính thức gọi là quận Ba Đình. | Bản đồ Quận Ba Đình |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Ba Đình |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Phường Cống Vị 24 Phường Điện Biên 27 Phường Đội Cấn 18 Phường Giảng Võ 59 Phường Kim Mã 16 Phường Liễu Giai 110 Phường Ngọc Hà 22 Phường Ngọc Khánh 18 Phường Nguyễn Trung Trực 14 Phường Phúc Xá 97 Phường Quán Thánh 12 Phường Thành Công 72 Phường Trúc Bạch 16 Phường Vĩnh Phúc 40
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị xã Sơn Tây
127xx 364 125.749 113,5 1.108 Quận Ba Đình
111xx 545 225.910 9,3 24.291 Quận Cầu Giấy
113xx 677 225.643 12 18.804 Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286 Quận Hà Đông
121xx 1080 233.126 47,9 4.867 Quận Hai Bà Trưng
116xx 920 295.726 10,1 29.280 Quận Hoàng Mai
117xx 849 335.509 40,2 8.844 Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799 Quận Long Biên
117xx 677 276.913 60,4 4.500 Quận Tây Hồ
112xx 376 130.639 24 5.443 Quận Thanh Xuân
114xx 504 223.694 9,1 24.582 Huyện Ba Vì
126xx 198 246.120 425,3 579 Huyện Chương Mỹ
134xx 271 286.359 232,3 1.233 Huyện Đan Phượng
130xx 108 142.480 76,6 1.860 Huyện Đông Anh
123xx 273 333.337 182,1 1.831 Huyện Gia Lâm
124xx 317 251.735 114 2.208 Huyện Hoài Đức
132xx 128 191.106 82,4 2.319 Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352 Huyện Mỹ Đức
137xx 120 169.999 230 739 Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên
139xx 189 181.388 171,1 1.060 Huyện Quốc Oai
133xx 140 160.190 147 1.090 Huyện Sóc Sơn
122xx 194 282.536 306,5 922 Huyện Thạch Thất
131xx 196 177.545 202,5 877 Huyện Thanh Oai
135xx 109 167.250 123,8 1.351 Huyện Thanh Trì
125xx 136 198.706 63,17 3.146 Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717 Huyện Ứng Hoà
138xx 146 182.008 183,7 991 Huyện Bắc Từ Liêm
119xx 444 320.414 43,4 7.391 Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,27 7.216
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng