Phường 15 – Quận 8  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 8  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 15 – Quận 8 

Bản đồ Phường 15 – Quận 8 

Đường Bình Đông10-20, 11-19 752104
Đường Bình Đông-1387 752117
Đường Bình Đông1-9, 2-8 752106
Đường Bình Đông302-336, 303-337 752112
Đường Bình Đông-360 752118
Đường Bình Đông-361 752119
Đường Bình Đông364-376, 365-375 752159
Đường Bình Đông, Hẻm 101-63, 2-56 752105
Đường Bình Đông, Hẻm 3611-19, 2-18 752120
Đường Bình Đông, Hẻm 361, Ngách 142-48, 3-47 752122
Đường Bình Đông, Hẻm 361, Ngách 191-39, 2-38 752121
Đường Bình Đông, Hẻm 3641-35 752160
Đường Bình Đông, Hẻm 3651-3 752161
Đường Bình Đông, Hẻm 3661-31, 2-32 752162
Đường Bình Đông, Hẻm 3681-11, 2-10 752163
Đường Bình Đông, Hẻm 3741-7, 2-8 752164
Đường Bình Đông, Hẻm 3761-19, 2-18 752165
Đường Bình Đức1-27, 2-28 752189
Đường Bình Đức, Hẻm 141-7, 2-8 752190
Đường Hông Bình Đông1-13, 2-14 752107
Đường Hông Bình Đông15-29, 16-28 752109
Đường Hông Bình Đông, Hẻm 141-9, 2-8 752108
Đường Hông Bình Đông, Hẻm 291-9, 2-8 752110
Đường Hông Bình Đông, Hẻm 29, Ngách 81-27, 2-26 752111
Đường Lê Thành Phương 752185
Đường Lương Văn Can1-61, 30-62 752116
Đường Lương Văn Can2-28 752113
Đường Lương Văn Can, Hẻm 281-29, 2-44 752114
Đường Lương Văn Can, Hẻm 28, Ngách 91-27, 2-62 752115
Đường Lưu Hữu Phước131-181, 132-182 752200
Đường Lưu Hữu Phước184-230, 185-229 752198
Đường Lưu Hữu Phước231-241, 232-242 752196
Đường Lưu Hữu Phước243-259, 244-258 752194
Đường Lưu Hữu Phước261-265, 262-264 752192
Đường Lưu Hữu Phước266-358, 267-357 752187
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 1411-35, 2-34 752203
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 141, Ngách 291-7, 2-6 752204
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 1661-29, 2-28 752201
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 166, Ngách 11-15, 2-14 752202
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 1841-23, 2-22 752199
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 2311-13, 2-12 752197
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 2431-11, 2-12 752195
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 2601-9, 2-10 752193
Đường Lưu Hữu Phước, Hẻm 3291-5, 2-6 752188
Đường Mai Hắc Đế1-59, 2-58 752176
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 231-15, 2-14 752178
Đường Mai Hắc Đế, Hẻm 331-23, 2-22 752177
Đường Mễ Cốc145-153, 146-154 752182
Đường Mễ Cốc156-236, 157-237 752186
Đường Mễ Cốc2-18, 3-19 752166
Đường Mễ Cốc97-143, 98-144 752172
Đường Mễ Cốc, Hẻm 1131-13, 2-14 752173
Đường Mễ Cốc, Hẻm 1191-23, 2-24 752174
Đường Mễ Cốc, Hẻm 1401-19, 2-18 752175
Đường Mễ Cốc, Hẻm 51-27, 2-28 752167
Đường Nguyễn Nhược Thị1-19, 2-20 752207
Đường Nguyễn Nhược Thị21-55, 22-54 752205
Đường Nguyễn Nhược Thị, Hẻm 201-29, 2-30 752208
Đường Nguyễn Nhược Thị, Hẻm 20, Ngách 171-19, 2-20 752209
Đường Nguyễn Nhược Thị, Hẻm 241-13, 2-14 752206
Đường Nguyễn Sỉ Cố1-9, 2-10 752191
Đường Rạch Cát1-29, 2-28 752183
Đường Rạch Cát, Hẻm 1601-5, 2-4 752184
Khu cư xá Bình ĐôngDãy nhà G 752123
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 1 752126
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 10 752135
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 11 752146
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 12 752136
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 13 752137
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 14 752138
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 15 752139
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 16 752140
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 18 752141
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 19 752142
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 2 752127
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 20 752143
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 21 752144
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 22 752147
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 23 752145
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 24 752148
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 25 752149
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 26 752150
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 27 752151
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 28 752152
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 29 752153
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 3 752128
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 30 752154
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 31 752155, 752156
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 32 752157
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 33 752158
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 4 752129
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 5 752130
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 6 752131
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 7 752132
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 8 752133
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà 9 752134
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà E 752125
Khu cư xá Bình Đông, Lô nhà F 752124
Khu cư xá Mễ Cốc, Lô nhà A 752179
Khu cư xá Mễ Cốc, Lô nhà B 752168
Khu cư xá Mễ Cốc, Lô nhà C 752169, 752180
Khu cư xá Mễ Cốc, Lô nhà D 752171
Khu cư xá Mễ Cốc, Lô nhà E 752181
Khu cư xá Mễ Cốc, Lô nhà F 752170

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 8

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 146215620,4944004
Phường Số 1043219370,2587748
Phường Số 1159131360,2748652
Phường Số 1237205970,368657
Phường Số 1327109250,2543700
Phường Số 1416206720,5537585
Phường Số 15106279561,5418153
Phường Số 165082483,552323
Phường Số 270244890,5148018
Phường Số 3100231240,546248
Phường Số 414330611,462097
Phường Số 59234,4011,62
Phường Số 670233571,4516108
Phường Số 71815255,68268
Phường Số 828135200,345067
Phường Số 966239240,4454373

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post