Phường Trung Dũng – Biên Hòa cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Biên Hòa , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trung Dũng – Biên Hòa

Bản đồ Phường Trung Dũng – Biên Hòa

Đường 30/41-251, 2-386 812077
Đường 30/4, Ngõ 1031-71, 2-80 812123
Đường 30/4, Ngõ 103, Ngách 7111-29, 6-22 812124
Đường 30/4, Ngõ 1231-17, 2-40 812121
Đường 30/4, Ngõ 123, Ngách 171-21, 2-50 812122
Đường 30/4, Ngõ 1411-25, 2-20 812120
Đường 30/4, Ngõ 1511-11, 2-52 812119
Đường 30/4, Ngõ 1601-21, 2-18 812130
Đường 30/4, Ngõ 1902-24 812131
Đường 30/4, Ngõ 2321-75, 2-10 812132
Đường 30/4, Ngõ 2341-9, 4-24 812133
Đường 30/4, Ngõ 2441-27, 2-10 812134
Đường 30/4, Ngõ 2721-37, 2-12 812135
Đường 30/4, Ngõ 2821-15, 2-46 812136
Đường 30/4, Ngõ 282, Ngách 281-13 812137
Đường 30/4, Ngõ 3121-57, 2-50 812138
Đường 30/4, Ngõ 312, Ngách 151-15 812139
Đường 30/4, Ngõ 3221-169, 2-112 812140
Đường 30/4, Ngõ 322, Ngách 611-25 812141
Đường 30/4, Ngõ 322, Ngách 971-45 812142
Đường 30/4, Ngõ 3341-21, 2-10 812143
Đường 30/4, Ngõ 3541-33 812144
Đường 30/4, Ngõ 391-245, 2-108 812128
Đường 30/4, Ngõ 51-55 812129
Đường 30/4, Ngõ 551-59, 2-48 812127
Đường 30/4, Ngõ 731-43, 2-52 812125
Đường 30/4, Ngõ 73, Ngách 191-35, 2-50 812126
Đường Hưng Đạo Vương1-101 812101
Đường Hưng Đạo Vương1-189 812078
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 1271-19 812145
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 1492-10 812146
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 1891-141 812147
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 189, Ngách 71-15 812148
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 189, Ngách 851-21 812149
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 231-47, 2-56 812106
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 23, Ngách 22-58 812107
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 471-17, 2-40 812105
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 771-63, 2-86 812103
Đường Hưng Đạo Vương, Ngõ 77, Ngách 371-17 812104
Đường Nguyễn Ái Quốc 812076, 812079
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 1061-29 812095
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 1741-47, 2-46 812096
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 174, Ngách 191-45, 2-48 812097
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 174, Ngách 381-17, 2-18 812098
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 21-25, 2-20 812091
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 2261-19, 2-14 812099
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 226, Ngách 61-8 812100
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 401-21, 2-20 812092
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 461-21, 2-40 812093
Đường Nguyễn Ái Quốc, Ngõ 541-17 812094
Đường Phan Đình Phùng132-264 812102
Đường Phan Đình Phùng, Hẻm 2021-39, 2-68 812112
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1121-41, 2-78 812118
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1281-17, 2-30 812117
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1561-97, 2-56 812108
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1641-11 812109
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1661-21, 2-16 812110
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 1841-47, 2-24 812111
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 202, Ngách 42-68 812113
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2241-19, 2-28 812114
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 2641-51 812115
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 264, Ngách 72-28 812116
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà A 812090
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà B 812150
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà C 812151
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà D 812152
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà E 812153
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà F 812154
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà G 812155
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà I 812156
Khu cư xá A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà T 812157
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà A 812080
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà B 812081
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà C 812082
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà D 812083
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà E 812084
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà F 812085
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà G 812086
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà H 812087
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà I 812088
Khu tập thể A42 Đường Nguyễn Văn TrỗiDãy nhà T 812089

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Biên Hòa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Bình38
Phường Bình Đa57
Phường Bửu Hoà6
Phường Bửu Long41
Phường Hoà Bình12
Phường Hố Nai13
Phường Long Bình13
Phường Long Bình Tân7
Phường Quang Vinh48
Phường Quyết Thắng38
Phường Tam Hiệp107
Phường Tam Hoà78
Phường Tân Biên12
Phường Tân Hiệp63
Phường Tân Hoà11
Phường Tân Mai102
Phường Tân Phong88
Phường Tân Tiến47
Phường Tân Vạn5
Phường Thanh Bình52
Phường Thống Nhất92
Phường Trảng Dài51
Phường Trung Dũng82
Xã An Hoà4
Xã Hiệp Hoà3
Xã Hoá An6
Xã Long Hưng2
Xã Phước Tân6
Xã Tam Phước9
Xã Tân Hạnh6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495 264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594 431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post