Danh mục
Huyện Đông Anh
Huyện Đông Anh còn là vùng đất lưu giữ nhiều những di tích lịch sử, những lễ hội truyền thống của dân tộc, đặc biệt là những di tích, lễ hội liên quan đến Cổ Loa thành. Huyện cũng còn lưu giữ được nhiều những bộ môn nghệ thuật truyền thống có giá trị như ca trù Lỗ Khê, rối nước Đào Thục, tuồng cổ Cổ Loa…
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đông Anh |
||
Bản đồ Huyện Đông Anh |
Huyện Đông Anh là huyện đồng bằng ở phía Bắc thành phố Hà Nội. Phía Bắc giáp huyện Sóc Sơn, phía Đông giáp tỉnh Bắc Ninh, phía Tây giáp tỉnh Vĩnh Phúc, phía Nam giáp huyện Gia Lâm, quận Long Biên, quận Tây Hồ và huyện Từ Liêm. Địa hình đồng bằng châu thổ sông Hồng, cao trung bình 5 – 8m. Phía Đông có nhiều doi đất cao. Núi Sái là một trong bảy ngọn núi thấp, phía Tây có nhiều đồng lầy như Hải Bối (chưa được bồi hết). Huyện cũng là địa bàn có nhiều sông hồ như sông Hồng, sông Đuống, sông Cà Lồ, Ngũ Huyện Khê, đầm Vân Trì. Các đơn vị hành chính của huyện gồm thị trấn Đông Anh và 23 xã là Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Tiên Dương, Thụy Lâm, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đông Anh |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đông Anh 65
Xã Bắc Hồng 6
Xã Cổ Loa 18
Xã Đại Mạch 3
Xã Đông Hội 6
Xã Dục Tú 9
Xã Hải Bối 9
Xã Kim Chung 12
Xã Kim Nỗ 27
Xã Liên Hà 10
Xã Mai Lâm 9
Xã Nam Hồng 6
Xã Nguyên Khê 12
Xã Tàm Xá 2
Xã Thụy Lâm 11
Xã Tiên Dương 7
Xã Uy Nỗ 15
Xã Vân Hà 6
Xã Vân Nội 10
Xã Việt Hùng 10
Xã Vĩnh Ngọc 4
Xã Võng La 3
Xã Xuân Canh 6
Xã Xuân Nộn 7
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây
127xx 364 125.749 113,5 1.108
Quận Ba Đình
111xx 545 225.910 9,3 24.291
Quận Cầu Giấy
113xx 677 225.643 12 18.804
Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286
Quận Hà Đông
121xx 1080 233.126 47,9 4.867
Quận Hai Bà Trưng
116xx 920 295.726 10,1 29.280
Quận Hoàng Mai
117xx 849 335.509 40,2 8.844
Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799
Quận Long Biên
117xx 677 276.913 60,4 4.500
Quận Tây Hồ
112xx 376 130.639 24 5.443
Quận Thanh Xuân
114xx 504 223.694 9,1 24.582
Huyện Ba Vì
126xx 198 246.120 425,3 579
Huyện Chương Mỹ
134xx 271 286.359 232,3 1.233
Huyện Đan Phượng
130xx 108 142.480 76,6 1.860
Huyện Đông Anh
123xx 273 333.337 182,1 1.831
Huyện Gia Lâm
124xx 317 251.735 114 2.208
Huyện Hoài Đức
132xx 128 191.106 82,4 2.319
Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352
Huyện Mỹ Đức
137xx 120 169.999 230 739
Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên
139xx 189 181.388 171,1 1.060
Huyện Quốc Oai
133xx 140 160.190 147 1.090
Huyện Sóc Sơn
122xx 194 282.536 306,5 922
Huyện Thạch Thất
131xx 196 177.545 202,5 877
Huyện Thanh Oai
135xx 109 167.250 123,8 1.351
Huyện Thanh Trì
125xx 136 198.706 63,17 3.146
Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà
138xx 146 182.008 183,7 991
Huyện Bắc Từ Liêm
119xx 444 320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,27 7.216
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng