Danh mục
Huyện Thiệu Hoá
Huyện Thiệu Hoá của tỉnh Thanh Hoá. Đông giáp huyện Hoằng Hoá. Tây giáp huyện Thọ Xuân. Nam giáp huyện Đông Sơn, Thiệu Sơn và thành phố Thanh Hoá. Bắc giáp huyện Yên Định.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Thiệu Hoá |
||
Bản đồ Huyện Thiệu Hoá |
Mảnh đất Thiệu Hoá là một trong những cái nôi của người Việt cổ, nơi sinh dưỡng nhiều anh hùng hào kiệt và các bậc khai quốc công thần được lưu danh, nơi có truyền thống văn hoá đặc sắc, truyền thống chống giặc ngoại xâm kiên cường. Những tinh hoa, những truyền thống vẻ vang đó được nhân dân Thiệu Hoá phát huy cao độ trong sự nghiệp đổi mới, phát triển kinh tế – xã hội, vì cuộc sống ấm no hạnh phúc, xây dựng quê hương giàu đẹp. Đến với Thiệu Hoá du khách có thể ghé thăm khu du lịch Hàm Rồng, di tích đồi Quyết Thắng, đền An Lạc, Hải Mao, Tối Linh Công Chúa, Phong Phú, Chính Liên… . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thiệu Hoá |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Vạn Hà | 12 | |||
Xã Thiệu Châu | 4 | |||
Xã Thiệu Chính | 10 | |||
Xã Thiệu Công | 7 | |||
Xã Thiệu Đô | 3 | |||
Xã Thiệu Dương | 2 | |||
Xã Thiệu Duy | 7 | |||
Xã Thiệu Giang | 8 | |||
Xã Thiệu Giao | 16 | |||
Xã Thiệu Hoà | 7 | |||
Xã Thiệu Hợp | 6 | |||
Xã Thiệu Khánh | 5 | |||
Xã Thiệu Long | 8 | |||
Xã Thiệu Lý | 9 | |||
Xã Thiệu Minh | 4 | |||
Xã Thiệu Ngọc | 6 | |||
Xã Thiệu Nguyên | 9 | |||
Xã Thiệu Phú | 6 | |||
Xã Thiệu Phúc | 4 | |||
Xã Thiệu Quang | 3 | |||
Xã Thiệu Tâm | 8 | |||
Xã Thiệu Tân | 5 | |||
Xã Thiệu Thành | 8 | |||
Xã Thiệu Thịnh | 5 | |||
Xã Thiệu Tiến | 2 | |||
Xã Thiệu Toán | 6 | |||
Xã Thiệu Trung | 6 | |||
Xã Thiệu Vân | 6 | |||
Xã Thiệu Vận | 3 | |||
Xã Thiệu Viên | 8 | |||
Xã Thiệu Vũ | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh Hoá |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Thanh Hóa | 401xx | 635 | 393.294 | 146,7707 | 2.680 |
Thị xã Bỉm Sơn | 407xx | 110 | 59.747 | 66,9 | 893 |
Thành phố Sầm Sơn | 402xx | 49 | 60.913 | 45 | 1.354 |
Huyện Bá Thước | 414xx | 221 | 96.360 | 777,2 | 124 |
Huyện Cẩm Thủy | 413xx | 204 | 111.999 | 424,1 | 264 |
Huyện Đông Sơn | 408xx | 148 | 74.217 | 82,41 | 901 |
Huyện Hà Trung | 406xx | 169 | 108.049 | 244,5 | 442 |
Huyện Hậu Lộc | 404xx | 222 | 165.742 | 143,7 | 1.153 |
Huyện Hoằng Hóa | 403xx | 324 | 250.534 | 224,84 | 1.114 |
Huyện Lang Chánh | 418xx | 97 | 45.346 | 586,6 | 77 |
Huyện Mường Lát | 421xx | 84 | 33.182 | 808,7 | 41 |
Huyện Nga Sơn | 405xx | 228 | 135.832 | 158,3 | 858 |
Huyện Ngọc Lặc | 417xx | 278 | 132.870 | 485,2815 | 274 |
Huyện Như Thanh | 424xx | 176 | 84.763 | 567,1 | 149 |
Huyện Như Xuân | 425xx | 162 | 64.319 | 717,4 | 90 |
Huyện Nông Cống | 423xx | 301 | 182.898 | 286,7 | 638 |
Huyện Quảng Xương | 426xx | 337 | 227.971 | 171 | 1.333 |
Huyện Quan Hóa | 419xx | 117 | 43.789 | 996,5 | 44 |
Huyện Quan Sơn | 420xx | 88 | 35.435 | 943,5 | 38 |
Huyện Thạch Thành | 412xx | 225 | 136.221 | 558,9 | 244 |
Huyện Thiệu Hoá | 409xx | 197 | 152.782 | 160,68 | 951 |
Huyện Thọ Xuân | 416xx | 358 | 233.752 | 295,885 | 790 |
Huyện Thường Xuân | 422xx | 137 | 83.218 | 1.113,2 | 75 |
Huyện Tĩnh Gia | 427xx | 269 | 214.665 | 458,3 | 468 |
Huyện Triệu Sơn | 415xx | 386 | 195.566 | 292,3 | 669 |
Huyện Vĩnh Lộc | 411xx | 96 | 80.348 | 158 | 508 |
Huyện Yên Định | 410xx | 178 | 171.235 | 227,8309 | 752 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – 47xxxx | 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – 45xxxx | 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |