Phường 1 – Quận 10  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 10  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 1 – Quận 10 

Bản đồ Phường 1 – Quận 10 

Đường Hồ Thị Kỷ1-109, 2-86 742428
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 11-19, 2-26 742439
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 1031-71, 2-72 742450
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 105a1-49, 2-46 742454
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 105h1-45, 2-48 742453
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 105k1-31, 2-20 742452
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 105m1-49, 2-42 742451
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 21-11, 2-10 742429
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 201-21, 2-24 742430
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 231-21, 2-24 742441
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 321-21, 2-22 742431
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 371-23, 2-20 742442
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 421-21, 2-26 742432
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 471-25, 2-20 742443
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 5111-19, 2-24 742444
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 5211-21, 2-22 742433
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 571-73, 2-68 742445
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 581-23, 2-22 742434
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 681-25, 2-24 742435
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 691-61, 2-70 742446
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 771-21, 2-24 742447
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 781-11, 2-10 742436
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 801-27, 2-28 742437
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 841-27, 2-28 742438
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 871-67, 2-66 742448
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 91-21, 2-26 742440
Đường Hồ Thị Kỷ, Hẻm 931-23, 2-24 742449
Đường Hùng Vương2-108 742419
Đường Lê Hồng Phong300-530 742401
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3306-12 742402
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3521-7, 2-12 742403
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3681-41, 2-10 742407
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3741-51, 2-18 742412
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 3821-47, 2-48 742413
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 4181-43, 2-44 742414
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 4381-43, 2-44 742415
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 4981-43, 2-56 742416
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 5261-5, 2-22 742417
Đường Lê Hồng Phong, Ngách 10Hẻm 352 742406
Đường Lê Hồng Phong, Ngách 2Hẻm 352 742404
Đường Lê Hồng Phong, Ngách 2Hẻm 368 742408
Đường Lê Hồng Phong, Ngách 4Hẻm 368 742409
Đường Lê Hồng Phong, Ngách 6Hẻm 368 742410
Đường Lê Hồng Phong, Ngách 8Hẻm 352 742405
Đường Lê Hồng Phong, Ngách 8Hẻm 368 742411
Đường Lý Thái Tổ1-107, 2-106 742418
Đường Trần Bình Trọng2-108, 339-401 742420
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 3391-5, 2-6 742421
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 3471-25, 2-12 742422
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 3591-23, 2-22 742423
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 3671-25, 2-26 742424
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 3771-27, 2-20 742425
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 3891-25, 2-22 742426
Đường Trần Bình Trọng, Hẻm 4011-11, 2-12 742427
Khu chung cư Lê Hồng Phong, Lô nhà A 742455
Khu chung cư Lê Hồng Phong, Lô nhà B 742456
Khu chung cư Lê Hồng Phong, Lô nhà C 742457
Khu chung cư Lê Hồng Phong, Lô nhà D 742458
Khu chung cư Lê Hồng Phong, Lô nhà E 742459

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 10

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 159136910,2165195
Phường 1062121690,1964047
Phường 11117129620,2258918
Phường 1216126.0001,2920.100
Phường 13118246770,4752504
Phường 141491.57
Phường 1515226110,773391
Phường 286186430,293215
Phường 34212.0730,1120.730
Phường 4135133650,1683531
Phường 5101117290,1673306
Phường 65885300,2238773
Phường 730112870,1112870
Phường 89612760,158507
Phường 9174192100,19101105

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post